Mã và thông tin Trường Đại học Y dược Hải Phòng
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học Y
Dược Hải Phòng
·
Tên tiếng Anh: Hai
Phong University of Medicine and Pharmacy (HPMU)
·
Mã trường: YPB
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
·
Địa chỉ: Số 72A Nguyễn
Bỉnh Khiêm, Ngô Quyền, Hải Phòng
·
SĐT: 02253.731.907
·
Email: contact@hpmu.edu.vn
·
Website: http://hpmu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/dhydhaiphong
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
2. Hồ sơ xét tuyển
·
Thí sinh thực hiện
đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thi sinh đã tốt nghiệp
THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên phạm
vi cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả kỳ thi THPT năm 2021.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
·
Theo ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định.
5.3. Chính sách ưu
tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Xem chi tiết tại mục
1.8 trong thông báo tuyển sinh TẠI ĐÂY
6. Học phí
·
Mức học phí của
trường Đại học Y Dược Hải Phòng dự kiến cho năm học 2021-2022:
14.300.000 đồng/năm học/1 sinh viên. (Trong trường hợp Nhà nước có quy định mới
về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học công lập thay thế Nghị
định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 Nhà trường sẽ có sự điều chỉnh mức thu học
phí phù hợp với quy định mới).
II. Các ngành tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu đào tạo
năm 2019 là 1190 trong đó có 50 chỉ tiêu Y khoa ngành hiếm, chỉ tiêu còn lại
như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Y khoa (B) |
7720101B |
B00 |
350 |
Y khoa (A) |
7720101A |
A00 |
150 |
Y học dự phòng |
7720110 |
B00 |
60 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
B00 |
70 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
B00 |
80 |
Dược học (B) |
7720201B |
B00 |
60 |
Dược học (A) |
7720201A |
A00 |
60 |
Dược học (D) |
7720201D |
D07 |
30 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00 |
200 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
B00 |
80 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Chỉ tiêu và điểm chuẩn
của trường Đại học Y Dược Hải Phòng như sau:
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Y khoa |
22 |
23,20 (A00) 23,85 (B00) |
A00: 26 B00: 27 |
Y học dự phòng |
18.5 |
18,05 (B00) 20,60 (B08) |
21,4 |
Y học cổ truyền |
19.95 |
20,10 |
23,9 |
Răng hàm mặt |
21.85 |
23,50 |
26,8 |
Dược học (A) |
21.6 |
22,95 (A00) |
25,65 |
Dược học (B) |
21.65 |
23,15 (B00) |
26 |
Dược học (D) |
- |
20,05 (D07) |
23,85 |
Điều dưỡng |
19.9 |
20,35 (B00) 18 (B08) |
22,85 |
Kỹ thuật xét nghiệm
y học |
20.25 |
20,80 |
24,6 |