Mã và thông tin Trường Đại học Sao Đỏ
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Sao Đỏ
·
Tên tiếng Anh: Sao Do
University
·
Mã trường: SDU
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng -
Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế - Liên thông
·
Địa chỉ: Số 24, phố
Thái Học 2, phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương
·
SĐT: 0220 3882
269
·
Email: info@saodo.edu.vn
·
Website: http://saodo.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/TruongDHSaoDo/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Xét tuyển theo kết quả
của kỳ thi tốt nghiệp THPT: Trường thực hiện thời gian tuyển sinh đợt 1
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
·
Xét tuyển theo kết quả
học tập: Thời gian thu nhận hồ sơ ừ t16/3/2021 đến 31/10/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp
THPT: Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Bộ GD&ĐT, thí sinh đăng ký
cùng hồ sơ dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Xét tuyển theo kết quả học tập:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển đại học theo mẫu (thí sinh có thể tải trên Website nhà trường).
·
Bản photo học bạ THPT.
·
Bản photo bằng tốt
nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (thí sinh chưa thi
tốt nghiệp sẽ bổ sung sau khi có kết quả tốt nghiệp THPT).
·
Bản photo Căn cước
công dân.
·
Giấy chứng nhận ưu
tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt
nghiệp trung cấp và được công nhận hoàn thành các môn văn hoá trong chương
trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
·
Có sức khoẻ để học tập
theo quy định hiện hành.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên phạm
vi cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Dựa
vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Phương thức 2: Dựa vào
kết quả học tập THPT.
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển theo tổ hợp môn xét
tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
·
Nhà trường công bố
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2:Xét tuyển dựa vào kết quả học
tập THPT:
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
·
Hình thức 1: Xét tổng
điểm trung bình học tập các môn lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 và điểm ưu tiên
(đối tượng, khu vực) đạt từ 18,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.
·
Hình thức 2: Xét tổng
điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (đối
tượng, khu vực) đạt từ 20,0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.
5.3. Chính sách
ưu tiên trong tuyển sinh
·
Thực hiện theo quy
định trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Học phí thu theo tín chỉ:
- Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Nhân văn:
285.000 đồng/tín chỉ.
- Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật: 340.000
đồng/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Kế toán |
7340301 |
A00, A09, C04, D01 |
x |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A09, C04, D01 |
x |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A09, C04, D01 |
x |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A09, C04, D01 |
x |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A09, C04, D01 |
x |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
A00, A09, C04, D01 |
x |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A09, C04, D01 |
x |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302 |
A00, A09, C04, D01 |
x |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A09, B00, D01 |
x |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
A00, A09, C04, D01 |
x |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
x |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D15, D66, D71 |
x |
Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) |
7310630 |
C00, C20, D01, D15 |
x |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, C20, D01, D15 |
x |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
A00, A09, C04, D01 |
x |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, A09, B00, D01 |
x |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của
trường Đại học Sao Đỏ như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét tổng điểm TB các môn 3 năm theo học bạ THPT |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm TB lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí |
14 |
18 |
14,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật ô
tô |
15 |
18 |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử |
14 |
18 |
14,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
Kỹ thuật điều khiển
và tự động hoá |
14 |
18 |
15 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật
điện tử - viễn thông |
14 |
18 |
15 |
18 |
20 |
15,5 |
|
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
14,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
14,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
Kế toán |
14 |
18 |
15,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
Công nghệ dệt, may |
15 |
18 |
14,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
18 |
14,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
Việt Nam học (Hướng
dẫn du lịch) |
14 |
18 |
15,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
15,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 |
18 |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
Công nghệ Kỹ
thuật điện tử |
|
|
|
|
|
|
18 |
20 |