Mã và thông tin Trường Đại học Quang Trung
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Quang Trung
·
Tên tiếng Anh: Quang
Trung University (QTU)
·
Mã trường: DQT
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
·
Địa chỉ: 327 đường Đào
Tấn, phường Nhơn Phú, TP. Quy nhơn, tỉnh Bình Định
·
SĐT: 0256 2210 687
·
Email: dhqt@quangtrung.edu.vn - phongdtts@qtu.edu.vn
·
Website: http://qtu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/dhquangtrung/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
·
Đợt 1: Từ ngày
01/02/2021 đến ngày 31/05/2021.
·
Đợt 2: Từ ngày
01/06/2021 đến ngày 30/09/2021.
·
Đợt 3: Từ ngày
01/10/2021 đến ngày 31/11/2021.
·
Đợt 4: Từ ngày
01/12/2021 đến ngày 31/12/2021.
·
Riêng đối với Phương
thức xét tuyển 3: QTU thực hiện xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT về
thời gian xét tuyển.
2. Hồ sơ xét tuyển
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu của QTU);
·
Bản photo công chứng
học bạ THPT;
·
Bản photo công chứng
bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (tạm thời);
·
Giấy chứng nhận ưu
tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT.
·
Xét học bạ các lớp 10,
11 và học kỳ I của lớp 12.
·
Xét học bạ lớp 11 và
học kỳ I của lớp 12.
·
Xét học bạ của lớp 12.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi
tốt nghiệp THPT năm 2021.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1:
·
Xét học bạ các lớp 10,
11 và học kỳ I của lớp 12: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét
tuyển + điểm ưu tiên (nếu có) > 18 điểm.
·
Xét học bạ lớp 11 và
học kỳ I của lớp 12: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển +
điểm ưu tiên (nếu có) > 18 điểm.
·
Xét học bạ của lớp 12:
Tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển+ điểm ưu tiên (nếu có)
> 18 điểm.
- Phương thức 2: Tuyển thẳng các thí sinh tốt
nghiệp THPT và đạt một trong các điều kiện sau:
·
Đạt học sinh giỏi cấp
Tỉnh trở lên; đạt giải các cuộc thi Khoa học và Kỹ thuật cấp Quốc gia; là học
sinh các Trường Chuyên.
·
Có một trong các chứng
chỉ ngoại ngữ trong nước hoặc Quốc tế đạt chuẩn sau: Chứng chỉ từ bậc 3 trở lên
theo Khung Tiếng Anh 06 bậc của Bộ GD&ĐT; chứng chỉ IELTS từ 4.5; chứng chỉ
APTIS trình độ từ B1; Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge trình độ từ cấp độ PET.
- Phương thức 3: Thí sinh đạt từ ngưỡng điểm
đảm bảo chất lượng đầu vào do QTU quy định.
6. Học phí
Mức học phí và lộ trình tăng học phí của
trường Đại học Quang Trung như sau:
·
Năm 2019 - 2020:
400.000 đồng/ tín chỉ
·
Năm 2020 - 2021:
400.000 đồng/ tín chỉ
·
Năm 2021 - 2022:
420.000 đồng/ tín chỉ
·
Năm 2022 - 2023:
500.000 đồng/ tín chỉ
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Kế toán |
7340301 |
A00, A09, C14, D10 |
140 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
A01, C14, D14, D15 |
100 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A09, C14, D10 |
80 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
B00, B08, C08, D13 |
80 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00, A01, C02, D01 |
200 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
7510103 |
A00, A09, D10, C04 |
100 |
Kinh tế Nông nghiệp |
7620115 |
A09, B08, C08, D01 |
60 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00, B03, C08, D13 |
100 |
Y tế Công cộng |
7720701 |
B00, B03, C08, D13 |
100 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
100 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A09, C14, D01 |
60 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
C00, D01, D14, D15 |
140 |
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng |
7810203 |
C00, D01, D14, D15 |
120 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Quang Trung
như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Thi TN THPT |
Học bạ |
|
Quản trị kinh doanh |
13 |
- Tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển >= 16 điểm - Điểm trung bình các môn học lớp 12 >=5.5 điểm |
16 |
18 |
15 |
18 |
Kế toán |
13 |
16 |
18 |
15 |
18 |
|
Tài chính - Ngân
hàng |
13 |
16 |
18 |
15 |
18 |
|
Công nghệ thông tin |
13 |
16 |
18 |
16 |
18 |
|
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng |
13 |
16 |
18 |
15 |
18 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
13 |
16 |
18 |
15 |
18 |
|
Kinh tế |
13 |
16 |
18 |
15 |
18 |
|
Ngôn ngữ Anh |
13 |
16 |
18 |
15 |
18 |
|
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
- |
- |
16 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị khách
sạn - nhà hàng |
|
|
|
|
15 |
18 |
Công nghệ sinh học |
|
|
|
|
15 |
18 |
Y tế công cộng |
|
|
|
|
15 |
18 |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
19 |
18 |