Mã và thông tin Trường Đại học nam Cần Thơ
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại
học Nam Cần Thơ
·
Tên tiếng Anh: Nam Can
Tho University (NCTU)
·
Mã trường: DNC
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Cao
đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông -Tại chức - Liên kết Quốc tế
·
Địa chỉ: Số 168 Nguyễn
Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
·
SĐT: (0292) 3 798 222
- 3 798 668
·
Email: dnc@moet.edu.vn
·
Website: https://nctu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Xét tuyển theo điểm
học bạ THPT: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/3/2021.
·
Xét tuyển theo điểm
thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Hồ sơ xét
tuyển
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển theo mẫu của Trường ĐH Nam Cần Thơ. Tải TẠI ĐÂY
·
Bản photo chứng thực
Học bạ THPT.
·
Bản photo chứng thực
CMND/CCCD.
·
Bản photo chứng thực
Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT thạm thời/ Bằng tốt nghiệp THPT.
Ghi chú: Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT, bổ sung
sau bản photo chứng thực giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời ngay khi có.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển theo học bạ
THPT.
·
Xét tuyển theo điểm
thi THPT.
·
Xét tuyển theo kết quả
kỳ thi đánh giá năng lực do các trường đại học đã đạt kiểm định chất lượng giáo
dục tổ chức.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển theo học bạ THPT:
·
Xét tuyển điểm trung
bình cả năm lớp 11+ Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12*2 >= 18 điểm
·
Xét tuyển điểm trung
bình cả năm lớp 10 + Điểm trung bình cả năm lớp 11+ + Điểm trung bình học kỳ 1
lớp 12>= 18 điểm
·
Xét tuyển theo tổng
điểm 3 môn lớp 12 >= 18 điểm
·
Xét tuyển theo điểm
trung bình cả năm lớp 12>= 6.0 điểm
- Xét tuyển theo điểm thi THPT:
·
Trường sẽ thông báo
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng
lực:
·
Trường sẽ thông báo
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
* Riêng đối với các
ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe, xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.3. Chính sách ưu
tiên xét tuyển và tuyển thẳng
·
Theo quy định chung
của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ như
sau:
Nhóm ngành |
Học phí/ Tín chỉ |
Nhóm ngành III: Kế
toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất
động sản |
330.000 – 360.000 |
Nhóm ngành V
(*): Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ
kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin |
390.000 – 420.000 |
Nhóm ngành VI
(**): Y khoa, Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
540.000 – 600.000 |
Nhóm ngành
VII: Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi
trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
370.000 – 400.000 |
Ghi chú:
(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 –
700.000 đ/ tín chỉ;
(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/
tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
Xét tuyển theo học bạ |
||
Y khoa |
7720101 |
A02 (Toán, Lý, Sinh) |
Toán, Lý, Sinh |
Răng - hàm - mặt (Dự
kiến) |
7720501 |
A02 (Toán, Lý, Sinh) |
Toán, Lý, Sinh |
Y học dự phòng (Dự
kiến) |
7720110 |
A02 (Toán, Lý, Sinh) |
Toán, Lý, Sinh |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán lý, Sinh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh Toán lý, Sinh |
Dược học |
7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Quản lý bệnh viện |
7720802 |
B00 (Toán, Hóa,
Sinh) |
Toán, Hóa, Sinh |
Kế toán |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, GDCD |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, GDCD |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, GDCD |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, GDCD |
Marketing |
7340115 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, GDCD |
Bất động sản |
7340116 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, GDCD |
Luật kinh tế |
7380107 |
C00 (Văn, Sử, Địa) |
Văn, Sử, Địa |
Luật |
7380101 |
C00 (Văn, Sử, Địa) |
Văn, Sử, Địa |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
C00 (Văn, Sử, Địa) |
Văn, Sử, Địa |
Báo chí (Dự
kiến) |
7320101 |
C00 (Văn, Sử, Địa) |
Văn, Sử, Địa |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
7520116 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Kiến trúc |
7580101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Hóa, Sinh |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Hóa, Sinh |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, Hóa |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành |
7810103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, GDCD |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, GDCD |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn
uống |
7810202 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
Toán, Lý, GDCD |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 (Văn, Toán, Anh) |
Văn, Toán, Anh |
Logistics và quản lý chuỗi cung
ứng |
7510605 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Văn, Toán, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, GDCD, Anh |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Văn, Toán, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, GDCD, Anh |
* Chương trình tiên tiến: Thí sinh trúng tuyển
vào bậc Đại học chính quy với ngành tương ứng, đạt kỳ thi đánh giá năng lực đầu
vào.
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các
ngành học của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Y khoa |
21 |
25 |
22 |
Dược học |
20 |
24 |
21 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
18 |
19,5 |
19 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
18 |
19,5 |
19 |
Kế toán |
15 |
18 |
18 |
Tài chính - ngân hàng |
15 |
18 |
19 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
18 |
21 |
Quản trị DV du lịch & lữ hành |
16,5 |
18 |
18 |
Bất động sản |
15 |
18 |
17 |
Luật kinh tế |
15 |
18 |
17 |
Luật |
15 |
18 |
17 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
18 |
17 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
20 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
18 |
21 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
15 |
18 |
17 |
Kiến trúc |
15 |
18 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 |
18 |
20 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
18 |
17 |
Quản lý đất đai |
14 |
18 |
17 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
14 |
18 |
17 |
Quan hệ công chúng |
16 |
18 |
20 |
Quản lý bệnh viện |
|
|
17 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
17 |
Marketing |
|
|
22 |
Quản trị khách sạn |
|
|
23 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
|
22 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
18 |