Mã và thông tin Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học Kỹ
thuật Y tế Hải Dương
·
Tên tiếng Anh: Hai
Duong Medical technical University (HMTU)
·
Mã trường: DKY
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
·
Địa chỉ: Số 1, đường
Vũ Hựu, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
·
SĐT: 84-220-3891799
·
Email: hmtu@hmtu.edu.vn
·
Website: http://www.hmtu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/HMTUP/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Xét tuyển thẳng: Theo
lịch chung của Bộ GD&ĐT.
·
Xét tuyển theo kết quả
thi THPT năm 2021: Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.
·
Xét tuyển theo kết quả
học bạ THPT: Nhận hồ sơ xét tuyển từ 12/7/2021 đến 22/7/2021.
·
Xét tuyển đối với thí
sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: Nhận hồ sơ xét tuyển từ 12/7/2021 đến
18/7/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển thẳng:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết
quả thi THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo
kết quả học bạ THPT:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển.
·
Bản sao công chứng học
bạ THPT.
·
Lệ phí xét tuyển:
30.000 đồng/ nguyện vọng.
- Xét tuyển đối
với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển.
·
Bản sao công chứng học
bạ THPT.
·
Bản sao công chứng
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
·
Lệ phí xét tuyển:
30.000 đồng/ nguyện vọng.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên phạm
vi cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển thẳng.
·
Xét tuyển theo kết quả
thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
·
Xét tuyển theo kết quả
học bạ THPT.
·
Xét tuyển đối với thí
sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (còn thời hạn tính đến 26/7/2021).
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp:
Trường sẽ thông báo sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe.
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT: Có điểm trung
bình chung 06 học kỳ của các môn trong tổ hợp xét tuyển (năm lớp 10, 11 và 12)
từ 6.5 trở lên (theo thang điểm 10) và có học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Khá
trở lên.
- Đối với thí sinh đã học bổ sung kiến thức dự
bị đại học năm học 2021 - 2022 phải có học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi trở
lên và năm học bổ sung kiến thức dự bị đại học có điểm trung bình chung 3 môn
Toán, Hóa, Sinh từ 8.0 trở lên đối với ngành Y khoa; xếp loại Khá trở lên
và năm học bổ sung kiến thức dự bị đại học có điểm trung bình chung 3 môn
Toán, Hóa, Sinh từ 6.5 trở lên đối với các ngành còn lại.
- Những thí sinh được xét tuyển thẳng, xét
tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải có học lực lớp 10, 11, 12
xếp loại Giỏi trở lên và có điểm trung bình chung 06 học kỳ của môn Toán, Hóa
hoặc Toán, Sinh từ 8.0 trở lên đối với ngành Y khoa; xếp loại Khá trở lên
và có điểm trung bình chung 06 học kỳ của môn Toán, Hóa hoặc Toán, Sinh từ 6.5
trở lên đối với các ngành còn lại.
5.3. Chính sách ưu
tiên xét tuyển và tuyển thẳng
·
Xét tuyển thẳng; ưu
tiên xét tuyển đối với những đối tượng được ưu tiên trong tuyển sinh theo quy
định hiện hành của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
·
Học phí trường Đại
học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2021 - 2022 dự kiến đối với hệ chính quy:
476.000 đồng/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
7720101 |
B00 |
70 |
Điều dưỡng (Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng Nha khoa, Điều dưỡng Sản phụ
khoa, Điều dưỡng Gây mê hồi sức) |
7720301B |
B00 |
270 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601A |
A00, B00 |
140 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602A |
A00, B00 |
120 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng (Vật lý trị liệu, Hoạt động trị liệu, Ngôn ngữ trị liệu) |
7720603 |
B00 |
90 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Y khoa |
21.9 |
23,25 |
26,10 |
Kỹ thuật hình ảnh y
học |
18 |
18 |
19 |
Kỹ thuật xét nghiệm
y học |
19.35 |
19,35 |
21,5 |
Điều dưỡng |
18 |
18 |
19 |
Kỹ thuật Phục hồi
chức năng |
17 |
18 |
19 |