Mã và thông tin Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Hàng hải Việt Nam
·
Tên tiếng Anh: Vietnam
Maritime University (VMU)
·
Mã trường: HHA
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng -
Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế
·
Địa chỉ: 484 Lạch
Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
·
SĐT: (+84). 225. 3829
109 / 3735 931
·
Email: info@vimaru.edu.vn
·
Website: http://vimaru.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên
điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Thời gian nộp hồ sơ theo lịch của Bộ
GDĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
- Xét tuyển thẳng kết hợp: Thời gian tiếp nhận
hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/07/2021 đến 13/08/2021.
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn
luyện THPT (xét học bạ): Thời gian tiếp nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/07/2021
đến 13/08/2021.
- Đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc
và nội thất:
·
Thời gian đăng ký sơ
tuyển: từ ngày 01/05/2021 đến 10/06/2021.
·
Lịch thi: (dự kiến)
12/06/2021;
·
Thí sinh sử dụng kết
quả thi năng khiếu từ các trường đại học khác có tổ chức sơ tuyển Vẽ mỹ thuật
năm 2021 phải nộp giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (bản chính) trước ngày
20/06/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt
nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường (Xét
tuyển kết hợp):
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển thẳng kết hợp (theo mẫu khai tại http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/kethop);
·
Bản sao (công chứng)
chứng chỉ Tiếng Anh còn trong thời hạn sử dụng (tính đến ngày 30/8/2021) hoặc
bản sao giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh
giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên hoặc bản sao Học bạ THPT (công chứng) đối với
các thí sinh học tại các lớp chuyên thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố.
·
Bản sao kết quả thi
tốt nghiệp THPT năm 2021;
·
Giấy chứng nhận ưu
tiên (nếu có ưu tiên);
·
Lệ phí xét tuyển: 25.000
đồng/1 nguyện vọng.
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn
luyện THPT (xét học bạ):
·
Bản sao (công chứng)
học bạ phổ thông trung học;
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển theo kết quả 03 năm THPT (theo mẫu khai tại: http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/hocba);
·
Giấy chứng nhận ưu
tiên (nếu có ưu tiên);
·
Lệ phí xét tuyển:
25.000 đồng/1 nguyện vọng.
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT:
Thủ tục và thời gian nộp hồ sơ theo Quy định của Bộ GDĐT.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên phạm
vi cả nước
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
- Phương thức
1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm
2021. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.
- Phương thức
2: Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
(Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh
có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 trong tổ hợp môn xét tuyển
đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong
các tiêu chí sau:
·
Tiêu chí 1: Có chứng
chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic
(L&R) 595 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2021).
·
Tiêu chí 2: Đạt các
giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch
sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh,
Thành phố trở lên.
·
Tiêu chí 3: Học 03 năm
THPT tại các lớp Chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh,
Tin học thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và
hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.
- Phương thức
3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông (xét
Học bạ) với 30% chỉ tiêu. Áp dụng 27 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật &
Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (chuyên ngành Công nghệ
thông tin và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn
(chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển).
- Phương thức
4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh
ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT.
5.2. Ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào
Năm 2021, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy
định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành áp dụng đối với
các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
·
Phương thức 1: Điểm
xét tuyển là 14.
·
Phương thức 2: Điểm
xét tuyển là 14.
·
Phương thức 3: Điểm
xét tuyển là 18.
b. Điều kiện đăng
ký và hồ sơ xét tuyển
b1. Đối với phương
thức 1:
- Đã tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương
đương;
- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển
cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;
- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất,
thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ
chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học
khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
b.2. Đối với phương
thức 2:
- Đã tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương
đương;
- Đạt một trong ba tiêu chí sau:
·
Có chứng chỉ Tiếng Anh
quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc Toeic (L&R) 595
trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/8/2021);
·
Có giấy chứng nhận đạt
các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở
lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa
lý, Tin học và Ngoại ngữ;
·
Có học bạ minh chứng
học 3 năm THPT tại các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn,
Tiếng Anh, Tin học thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực các
năm lớp 10, 11, 12 đạt từ Khá trở lên; Hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12;
- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển
cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;
- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất,
thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ
chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học
khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Trường hợp có nhiều
thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh
có tổng điểm xét tuyển cao hơn.
b.3. Đối với phương
thức 3:
- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương
đương năm 2019; 2020; 2021;
- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
- Tổng điểm trung bình học tập các môn trong
tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
của Trường;
- Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất,
thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ
chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học
khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
b. Đối với phương thức
4:
- Thí sinh phải đáp ứng những quy định tại
Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT.
5.3. Chính sách ưu
tiên xét tuyển và tuyển thẳng
·
Chính sách ưu tiên
thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.
6. Học phí
·
Học phí Nhà trường thu
theo tín chỉ được thực hiện theo Nghị định 86/2015 và thông tư hướng dẫn Nghị
định 86.
·
Trong năm học tới học
phí sẽ tăng theo hướng dẫn của các văn bản pháp luật hiện hành.
II. Các ngành tuyển sinh
Chuyên
ngành |
Mã
chuyên ngành |
Tổ
hợp Xét tuyển |
Chỉ
tiêu |
NHÓM
KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
|||
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
A00,
A01 |
130 |
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
90 |
|
3. Quản lý hàng hải |
7840106D129 |
75 |
|
4. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
90 |
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
7520216D103 |
45 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
100 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
100 |
|
8. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
45 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình
ngoài khơi |
7520122D107 |
45 |
|
10. Đóng tàu & công trình
ngoài khơi |
7520122D108 |
45 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
45 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
100 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
75 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
75 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
45 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
60 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
45 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
45 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công
nghiệp |
7580201D112 |
75 |
|
20. Công trình giao thông & cơ
sở hạ tầng |
7580205D113 |
45 |
|
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ
tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) |
7580201D127 |
30 |
|
22. Quản lý công trình xây dựng |
7580201D130 |
45 |
|
23. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
110 |
|
24. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
60 |
|
25. Kỹ thuật truyền thông &
mạng máy tính |
7480201D119 |
60 |
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
7520103D131 |
30 |
|
27. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
A00,
A01 |
100 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
45 |
|
NHÓM
NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số
2) |
7220201D124 |
D01,
A01 D10, D14 |
90 |
30. Ngôn ngữ Anh (TA
hệ số 2) |
7220201D125 |
90 |
|
NHÓM
KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
|||
31. Kinh tế vận tải biển |
7840104D401 |
A00,
A01 |
145 |
32. Kinh tế vận tải thủy |
7840104D410 |
90 |
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
7840104D407 |
150 |
|
34. Kinh tế ngoại thương |
7340120D402 |
150 |
|
35. Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
90 |
|
36. Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
140 |
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101D411 |
60 |
|
38. Luật hàng hải |
7380101D120 |
110 |
|
NHÓM
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
7840104H401 |
A00,
A01 |
90 |
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
7340120H402 |
90 |
|
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
7520216H105 |
60 |
|
42. Công nghệ thông tin (CLC) |
7480201H114 |
60 |
|
NHÓM
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
|||
43. Quản lý kinh doanh &
Marketing |
7340101A403 |
D15,
A01 D07, D01 |
90 |
44. Kinh tế Hàng hải |
7840104A408 |
90 |
|
45. Kinh doanh quốc tế &
Logistics |
7340120A409 |
90 |
|
NHÓM
CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) |
|||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
7840106S101 |
A00,
A01, C01, D01 |
30 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
7840106S102 |
30 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường
Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:
I. Chương trình chuẩn
Chuyên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Kinh tế vận tải biển |
19 |
20,75 |
- |
23,75 |
|
Kinh tế vận tải thủy |
17.5 |
19 |
- |
21,50 |
|
Logistics và chuỗi
cung ứng |
20 |
22 |
- |
25,25 |
|
Kinh tế ngoại thương |
20.5 |
21,25 |
- |
24,50 |
|
Quản trị kinh doanh |
18.5 |
20 |
- |
23,25 |
|
Quản trị tài chính
kế toán |
18.0 |
19,75 |
- |
22,75 |
|
Quản trị tài chính
ngân hàng |
17.5 |
19,25 |
- |
22 |
|
Luật hàng hải |
16.0 |
17 |
- |
20,50 |
|
Điều khiển tàu biển |
14.5 |
15 |
16 |
18 |
20,5 |
Khai thác máy tàu
biển |
14.0 |
14 |
16 |
14 |
18 |
Quản lý hàng hải |
- |
14,75 |
20 |
21 |
24,5 |
Điện tử viễn thông |
14.0 |
15,5 |
20,5 |
18,75 |
22 |
Điện tự động giao
thông vận tải |
- |
- |
- |
14 |
18 |
Điện tự động tàu
thủy |
14.0 |
14 |
16 |
|
|
Điện tự động công
nghiệp |
17.5 |
18,75 |
21,5 |
21,75 |
24 |
Tự động hóa hệ thống
điện |
14.0 |
14,25 |
19,5 |
18 |
21,5 |
Máy tàu thủy |
14.0 |
14 |
16 |
14 |
18 |
Thiết kế tàu &
công trình ngoài khơi |
14.0 |
14 |
16 |
14 |
18 |
Đóng tàu và công
trình ngoài khơi |
14.0 |
14 |
16 |
14 |
18 |
Máy và tự động công
nghiệp |
14.0 |
14 |
16 |
15 |
20,5 |
Máy và tự động hóa
xếp dỡ |
14.0 |
14,5 |
16 |
14 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
14.0 |
17,5 |
18 |
19 |
22,25 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
14.0 |
18,25 |
19,5 |
21,50 |
23,5 |
Kỹ thuật ô tô |
14.0 |
20,25 |
22 |
23,75 |
25 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
14.0 |
16,25 |
18,5 |
18 |
22 |
Xây dựng công trình
thủy |
14 |
14 |
16 |
14 |
18 |
Kỹ thuật an toàn
hàng hải |
14 |
14 |
16 |
14 |
18 |
Xây dựng dân dụng và
công nghiệp |
14 |
14 |
16 |
14 |
18 |
Công trình giao
thông và cơ sở hạ tầng |
|
|
|
14 |
18 |
Kiến trúc và nội
thất |
20 |
20 |
22,5 |
19 |
22 |
Kỹ thuật cầu đường |
14 |
14 |
16 |
|
|
Công nghệ thông tin |
18 |
20,25 |
24 |
23 |
26 |
Công nghệ phần mềm |
17 |
18,75 |
22,5 |
21,75 |
24 |
Kỹ thuật truyền
thông và mạng máy tính |
15.5 |
17 |
18,5 |
20,25 |
23 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
14 |
18 |
15 |
20 |
Kỹ thuật công nghệ
hóa học |
14 |
14 |
16 |
14 |
18 |
Quản lý công trình
xây dựng |
- |
14 |
16 |
14 |
20 |
Tiếng Anh thương mại |
25 |
27,75 |
- |
30 |
|
Ngôn ngữ Anh |
25.5 |
27,50 |
- |
29,50 |
|
II. Chương trình chất
lượng cao
Chuyên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Điện tự động công
nghiệp (CLC) |
14 |
14 |
19 |
14 |
19 |
Công nghệ thông tin
(CLC) |
14 |
15,5 |
21 |
19 |
22 |
Kinh tế vận tải biển
(CLC) |
14.5 |
14 |
- |
18 |
|
Kinh tế ngoại thương
(CLC) |
16 |
17,25 |
- |
21 |
|
III. Chương trình tiên
tiến
Chuyên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Kinh tế Hàng hải |
16 |
15 |
- |
18 |
|
Kinh doanh quốc tế
và logistics |
18.5 |
18,75 |
- |
21 |
|
Quản lý kinh doanh
và marketing |
17.5 |
17,5 |
- |
20 |
|
IV. Chương trình lớp
chọn
Tên ngành |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Điều khiển tàu biển (Chọn) |
14 |
18 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
14 |
18 |