Mã và thông tin Trường Đại học Hải Phòng
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Hải Phòng
·
Tên tiếng Anh: Hai
Phong University (HPU)
·
Mã trường: THP
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Trung cấp
chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 -
Hợp tác quốc tế - Tại chức
·
Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng
Lưu - Kiến An - Hải Phòng
·
SĐT: 031 3876
338
·
Email: info@dhhp.edu.vn
·
Website: http://dhhp.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/HaiPhongUniversity/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận đăng ký xét tuyển:
·
Xét tuyển đợt 1: Thí
sinh nộp phiếu ĐKXT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
·
Xét tuyển bổ sung: Thí
sinh đăng ký sau khi đã biết kết quả Xét tuyển đợt 1. Trường cập nhật Lịch ĐKXT
trên Cổng thông tin điện tử.
2. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thi sinh đã tốt nghiệp
THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước, riêng đối với ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại
Hải Phòng.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét
tuyển kết quả thi THPT năm 2021.
·
Phương thức 2: Xét
tuyển kết quả học tập THPT.
·
Phương thức 3: Xét
tuyển kết hợp giữa Chứng chỉ quốc tế và kết quả thi THPT năm 2021 hoặc kết quả
học tập THPT.
·
Phương thức 4: Xét
tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2021.
·
Phương thức 5: Xét
tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1:
+ Căn cứ vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp
THPT năm 2021, Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và công bố
trên Cổng thông tin điện tử, Cổng thông tin tuyển sinh của Trường, Cổng tuyển
sinh của Bộ GD&ĐT, các phương tiện thông tin đại chúng khác.
+ Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (các
ngành sư phạm), thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ
GD&ĐT xác định.
+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể
chất (ngành sư phạm xét tuyển kết hợp điểm thi THPT và điểm thi Năng khiếu)
điểm trung bình cộng các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tối thiểu bằng điểm
trung bình cộng tổ hợp các môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ
GD&ĐT quy định.
- Phương thức 2:
+ Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển
đạt từ 16,5 trở lên.
+ Đối với ngành Giáo dục Thể chất thí sinh có
học lực lớp 12 xếp hạng từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở
lên. Nếu thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt
huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế hoặc giải vô
địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại
xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) thì thí sinh đạt các điều kiện
nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (nêu ở dưới).
- Phương thức 3:
+ Chứng chỉ quốc tế: IELTS (từ 5.0 điểm),
TOEFL iBT (từ 77 điểm), TOEIC (từ 700 điểm), Tiếng Trung HSK (từ HSK3).
+ Quy đổi Chứng chỉ quốc tế sang điểm thang 10
Tiếng Anh IELTS |
Tiếng Anh TOEFL iBT |
Tiếng Anh TOEIC |
Tiếng Trung HSK |
Điểm thang 10 |
5.0 |
77-86 |
700-775 |
HSK3 |
8 |
5.5 |
87-94 |
780-805 |
|
8,5 |
6.0 |
95-102 |
810-840 |
HSK4 |
9 |
6.5 |
103-109 |
845-875 |
|
9,5 |
7.0-9.0 |
110-120 |
880-990 |
HSK5, HSK6 |
10 |
+ Điểm trung bình cộng 02 môn còn lại (không
phải ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển tối thiểu bằng điểm trung bình cộng
tổ hợp các môn theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành.
- Phương thức 4:
Kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2021 của
trường Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 75 điểm trở lên.
* Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện
hành;
- Với các ngành sư phạm, thí sinh có hộ khẩu
thường trú tại Hải Phòng. Hộ khẩu thường trú phải được đăng ký trước ngày dự
thi THPT
4.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/1
năm:
·
Năm 2020: 9.300.000
đồng/1 năm.
·
Năm 2021: 9.600.000
đồng/1 năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét học bạ THPT |
Phương thức khác |
|||
Ngành đào tạo Đại
học |
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00, M01, M02 |
270 |
x |
40 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, C01, C02, D01 |
180 |
x |
40 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
A00, B00, C14, C15 |
260 |
x |
40 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) |
110 |
80 |
30 |
Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán – Vật lý; SP Toán –
Hóa học) |
7140209 |
A00, A01, C01, D01 |
280 |
x |
40 |
Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: Ngữ văn, Ngữ văn – Địa lí; Ngữ Văn – Lịch
sử; Ngữ văn – Giáo dục công dân; SP Văn – Công tác Đội) |
7140217 |
C00, D01, D14, D15 |
80 |
x |
40 |
Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật) |
7140231 |
A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
160 |
x |
40 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00, A01, C01, D01 |
60 |
x |
20 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, C01, D01 |
190 |
x |
40 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, A01, C01, D01 |
190 |
x |
40 |
Việt Nam học (các chuyên ngành:
Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành) |
7310630 |
C00, D01, D06, D15 |
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
130 |
x |
40 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
110 |
x |
40 |
Văn học |
7229030 |
C00, D01, D14, D15 |
25 |
10 |
10 |
Kinh tế (các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại
thương; Kinh tế xây dựng; Quản lý Kinh tế) |
7310101 |
A00, A01, C01, D01 |
125 |
85 |
40 |
Quản trị kinh doanh (các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế
toán; Quản trị Marketing) |
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
85 |
55 |
40 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00, A01, C01, D01 |
85 |
45 |
40 |
Tài chính - Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài
chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá) |
7340201 |
A00, A01, C01, D01 |
75 |
45 |
30 |
Kế toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) |
7340301 |
A00, A01, C01, D01 |
125 |
75 |
50 |
Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng
máy tính; Hệ thống thông tin kinh tế) |
7480201 |
A00, A01, C01, D01 |
75 |
45 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
7510103 |
A00, A01, C01, D01 |
50 |
30 |
20 |
Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo) |
7510202 |
A00, A01, C01, D01 |
40 |
20 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00, A01, C01, D01 |
40 |
20 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng) |
7510301 |
A00, A01, C01, D01 |
35 |
25 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện) |
7510303 |
A00, A01, C01, D01 |
45 |
35 |
10 |
Kiến trúc |
7580101 |
V00, V01, V02, V03 (Môn chính: Vẽ mỹ thuật) |
15 |
10 |
05 |
Khoa học cây trồng (Kỹ sư Nông học) |
7620110 |
A00, B00, C02, D01 |
15 |
10 |
05 |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, C01, C02, D01 |
40 |
30 |
10 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành |
7810103 |
C00, D01, D06, D15 |
80 |
60 |
20 |
Ngành đào tạo Cao
đẳng |
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00, M01, M02 |
120 |
x |
30 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường
Đại học Hải Phòng như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
17 |
x |
18 |
x |
18,5 |
x |
Giáo dục Tiểu học |
17 |
x |
18 |
x |
18,5 |
x |
Giáo dục Chính trị |
17 |
x |
18 |
x |
18,5 |
x |
Giáo dục Thể chất * |
22 |
22 |
24 |
36 |
19,5 |
20 |
Sư phạm Toán học |
17 |
x |
18 |
x |
18,5 |
x |
Sư phạm Vật lý |
22 |
x |
18 |
x |
|
|
Sư phạm Hóa học |
22 |
x |
18 |
x |
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
17 |
x |
18 |
x |
18,5 |
x |
Sư phạm Địa lý |
17 |
x |
18 |
x |
|
|
Sư phạm Tiếng Anh * |
20 |
x |
21 |
x |
19,5 |
x |
Việt Nam học |
15 |
19 |
16 |
18 |
14 |
16,5 |
Ngôn ngữ Anh * |
18.5 |
x |
18,5 |
x |
17 |
x |
Ngôn ngữ Trung Quốc
* |
18.5 |
x |
23 |
x |
20 |
x |
Văn học |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
Kinh tế |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
15 |
16,5 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
Tài chính - Ngân
hàng |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
Kế toán |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
15 |
16,5 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
- |
- |
|
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
Công nghệ kỹ thuật
xây dựng |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
Công nghệ chế tạo
máy |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
Công nghệ kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
Kiến trúc * |
18 |
20,5 |
24 |
36 |
16 |
20 |
Khoa học cây trồng |
22 |
18 |
17 |
16,5 |
14 |
16,5 |
Công tác xã hội |
14 |
18 |
14 |
16,5 |
14 |
16,5 |
Giáo dục Mầm non (Hệ
cao đẳng) |
- |
- |
16 |
x |
16,5 |
x |
·
Các ngành đánh dấu *:
điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số.
· Môn chính nhân hệ số 2