Mã và thông tin Trường Đại học Đồng Nai
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại
học Đồng Nai
·
Tên tiếng Anh: Dong
Nai University (DNU)
·
Mã trường: DNU
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Trung Cấp
- Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại Chức - Văn bằng 2
·
Địa chỉ: Số 4, Lê Quý
Đôn, P.Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai
·
SĐT: 025.1382.4684
·
Email: lienhe@dnpu.edu.vn
· Website: http://www.dnpu.edu.vn
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển
sinh
- Đợt 1: Xét tuyển học bạ nhận hồ sơ từ ngày
01/6 đến 30/6/2021.
- Đợt 2: Xét trên hệ
thống Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đợt 3: Theo quy đinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Nếu còn chỉ tiêu).
- Thời gian nhận hồ sơ năng khiếu:
·
Đợt 1: từ ngày 02/5
đến 31/5/2021 và ngày thi năng khiếu 05/6/2021.
·
Đợt 2: từ ngày 07/06
đến 02/7/2021 và ngày thi năng khiếu 10/7/2021.
2. Đối tượng
tuyển sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
4. Phương thức tuyển
sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
·
Xét tuyển dựa vào kết
quả kỳ thi THPT.
·
Xét tuyển dựa vào học
bạ lớp 12.
4.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
·
Trường sẽ thông báo cụ
thể trên website.
4.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Thực hiện theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
·
Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M01, M09 (NK 1 x 2) |
120 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, C00, D01, A01 |
350 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01 |
80 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, A02, C01 |
30 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
A00, B00, D07 |
20 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D14, D01 |
50 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, C03, C19, D14 |
30 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01, A01 (Tiếng Anh x 2) |
95 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, A01 (Tiếng Anh x 2) |
100 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
180 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Đồng Nai như sau:
Tên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Hệ đại học |
|
||
Giáo dục Mầm non |
17.0 |
18 |
18,5 |
Giáo dục Tiểu học |
18.0 |
18,5 |
19 |
Sư phạm Toán học |
17.0 |
18 |
18,5 |
Sư phạm Vật lý |
17.0 |
24,7 |
18,5 |
Sư phạm Hoá học |
17.0 |
18 |
18,5 |
Sư phạm Sinh học |
22.25 |
18,5 |
- |
Sư phạm Ngữ văn |
17.0 |
18 |
18,5 |
Sư phạm Lịch sử |
22.5 |
22,6 |
18,5 |
Sư phạm Tiếng Anh |
17.25 |
18 |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
16.0 |
16 |
18,5 |
Quản trị kinh doanh |
15.0 |
16 |
18 |
Kế toán |
15.0 |
15 |
15 |
Khoa học môi trường |
- |
15 |
15 |
Quản lý đất đai |
- |
20,8 |
15 |
Hệ cao đẳng |
|
||
Giáo dục Mầm non |
- |
16 |
|
Giáo dục Tiểu học |
- |
16 |
|
Sư phạm Toán học |
- |
19 |
|
Sư phạm Vật lý |
- |
16 |
|
Sư phạm Hóa học |
- |
19,5 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
- |
19,8 |
|
Sư phạm Âm nhạc |
- |
- |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
- |
16 |
|