Mã và thông tin Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học Bà
Rịa - Vũng Tàu
·
Tên tiếng Anh: Ba Ria
Vung Tau University (BVU)
·
Mã trường: BVU
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
·
Địa chỉ:
o Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng
Tàu
o Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng
Tàu
o Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà
Rịa-Vũng Tàu.
·
SĐT: 0254.730.5456
·
Email: dhbrvt@bvu.edu.vn
·
Website: http://bvu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ
xét tuyển
- Xét tuyển học bạ THPT:
·
Đợt 1: Từ 01/02/2021 -
31/3/2021
·
Đợt 2: Từ 01/4/2021 -
31/5/2021
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo
quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển thẳng: Theo Quy chế tuyển sinh đại
học chính quy năm 2021 của Bộ GD&ĐT.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển học bạ THPT:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển (theo mẫu của BVU, nhận tại Văn phòng Tuyển sinh hoặc tải phiếu đăng ký
xét học bạ tại đây, hướng dẫn ghi phiếu tại đây).
·
Bản photo công chứng
học bạ THPT hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập các học kỳ có đóng dấu của
Trường THPT.
·
Bản photo công chứng
bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
·
Giấy chứng nhận ưu
tiên (nếu có).
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT:
Theo gian quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển thẳng: Theo Quy chế tuyển sinh đại
học chính quy năm 2021 của Bộ GD&ĐT.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Thí sinh tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.2. Phương thức xét
tuyển
- Xét tuyển học bạ THPT:
·
Theo tổ hợp xét tuyển
(3 môn): Thí sinh chọn 2 trong 4 học kỳ năm lớp 11 và lớp 12 (có ít nhất 1 học
kỳ lớp 12) sao cho tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (Điểm
xét tuyển) là cao nhất.
·
Theo tổng ĐTB của 3
trong 6 học kỳThí sinh chọn ĐTB 3 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1
học kỳ lớp 12) sao cho tổng ĐTB (Điểm xét tuyển) là cao nhất.
·
Theo ĐTB 3 năm
THPTĐiểm xét tuyển là tổng ĐTB lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển thẳng: Theo Quy chế tuyển sinh đại
học chính quy năm 2021 của Bộ GD&ĐT.
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển học bạ THPT:
·
Ngành Dược học: Điểm
xét tuyển từ 24,00 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại
giỏi.
·
Ngành Điều dưỡng: Điểm
xét tuyển từ 19,50 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá
trở lên.
·
Các ngành còn lại:
Điểm xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Có
điểm thi tốt nghiệp (năm 2021 hoặc các năm trước) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng
đầu vào do Bộ GD&ĐT và BVU quy định.
5.3. Chính sách ưu
tiên
·
Xét tuyển thẳng, ưu
tiên xét tuyển và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
·
Học phí mỗi học kỳ cho
hầu hết các ngành từ 9 – 11 triệu VND; riêng khối ngành sức khoẻ có mức học phí
riêng. Mức học phí cụ thể từng học kỳ tuỳ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký
trong học kỳ đó.
·
Học phí nếu có thay
đổi thì lấy chỉ số CPI – Chỉ số giá tiêu dùng làm cơ sở nhưng không vượt quá
10%.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Quản trị doanh
nghiệp ① |
7340101 |
A00, C00, C20, D01 |
2 |
Quản trị Du lịch -
Nhà hàng - Khách sạn ① |
7340101 |
A00, C00, C20, D01 |
3 |
Quản trị truyền
thông đa phương tiện ① |
7340101 |
A00, C00, C20, D01 |
4 |
Kinh doanh quốc tế ① |
7340101 |
A00, C00, C20, D01 |
5 |
Kế toán - Kiểm toán ② |
7340301 |
A00, A04, C04, D01 |
6 |
Kế toán tài chính ② |
7340301 |
A00, A04, C04, D01 |
7 |
Tài chính - Ngân hàng * |
7340201 |
A00, A01, D09, D01 |
8 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, C04, C01, D01 |
9 |
Marketing thương
hiệu ③ * |
7340115 |
A00, A04, C01, D01 |
10 |
Digital Marketing ③ |
7340115 |
A00, A04, C01, D01 |
11 |
Marketing và tổ chức
sự kiện ③ |
7340115 |
A00, A04, C01, D01 |
12 |
Luật dân sự ④ |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
13 |
Luật hành chính ④ |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
14 |
Luật kinh tế ④ |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, C00, C04, D01 |
16 |
Tổ chức quản lý cảng
- Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế ⑤ |
7510605 |
A00, C00, C04, D01 |
17 |
Kinh tế vận tải ⑤ |
7510605 |
A00, C00, C04, D01 |
18 |
Quản lý công nghiệp * |
7510601 |
A00, A01, D01, C04 |
19 |
Đông phương học |
7310608 |
C00, C20, D01, C19 |
20 |
Ngôn ngữ Nhật Bản ⑥ |
7310608 |
C00, C20, D01, C19 |
21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc ⑥ |
7310608 |
C00, C20, D01, C19 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc * |
7220204 |
C00, C20, D01, D15 |
23 |
Tiếng Anh thương mại
⑦ |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 |
24 |
Tiếng Anh du lịch ⑦ |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 |
25 |
Phương pháp giảng
dạy tiếng Anh ⑦ |
7220201 |
A01, D01, D14, D15 |
26 |
Tâm lý học |
7310401 |
C00, C20, D01, D15 |
27 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, A04, A10 |
28 |
Quản trị mạng và an
toàn thông tin ⑧ |
7480201 |
A00, A01, A04, A10 |
29 |
Lập trình ứng dụng
di động và game ⑧ |
7480201 |
A00, A01, A04, A10 |
30 |
Cơ điện tử ⑨ |
7510201 |
A00, A03, A04, D01 |
31 |
Cơ khí chế tạo máy ⑨ |
7510201 |
A00, A03, A04, D01 |
32 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô * |
7510205 |
A00, A03, A04, D01 |
33 |
Điện công nghiệp và
dân dụng ⑩ |
7510301 |
A00, A01, A04, D01 |
34 |
Điện tử công nghiệp ⑩ |
7510301 |
A00, A01, A04, D01 |
35 |
Điều khiển và tự động hóa ⑩ |
7510301 |
A00, A01, A04, D01 |
36 |
Xây dựng dân dụng và
công nghiệp ⑪ |
7510102 |
A00, A01, A04, C01 |
37 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 |
A00, A01, A06, B00 |
38 |
Công nghệ hóa dầu ⑫ |
7510401 |
A00, A01, A06, B00 |
39 |
Công nghệ môi trường
⑫ |
7510401 |
A00, A01, A06, B00 |
40 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, B02, C08 |
41 |
Quản lý chất lượng
thực phẩm ⑬ |
7540101 |
A00, B00, B02, C08 |
42 |
Nông nghiệp công
nghệ cao ⑭ * |
7620101 |
B00, A02, B02, D08 |
43 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, C00, C20, D01 |
44 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, C00, C20, D01 |
45 |
Quản trị Nhà hàng -
Khách sạn ⑮ |
7810201 |
A00, C00, C20, D01 |
46 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00, C00, C01, D01 |
47 |
Dược học * |
7720201 |
B00, B08, B02, C08 |
48 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00, B08, B02, C08 |
Ghi chú:*: Các ngành dự kiến mở năm 2021; Mỗi năm đào
tạo 3 học kỳ
①: Chuyên ngành của ngành Quản trị kinh doanh;
②: Chuyên ngành của ngành Kế toán.
③: Chuyên ngành của ngành Marketing;
④: Chuyên ngành của ngành Luật;
⑤: Chuyên ngành của ngành Logistics và quản lý
chuỗi cung ứng;
⑥: Chuyên ngành của ngành Đông phương học;
⑦: Chuyên ngành của ngành Ngôn ngữ Anh;
⑧: Chuyên ngành của ngành Công nghệ thông tin;
⑨: Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật cơ
khí;
⑩: Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử;
⑪: Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng;
⑫: Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật
hoá học;
⑬: Chuyên ngành của ngành Công nghệ thực phẩm;
⑭: Chuyên ngành của ngành Nông nghiệp;
⑮: Chuyên ngành của ngành Quản trị khách sạn.
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử |
13 |
14 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật
công trình xây dựng |
15 |
14 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí |
13 |
14 |
15 |
Công nghệ thông tin |
13 |
14 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật
hoá học |
14 |
15 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
13 |
14 |
15 |
Logistics và Quản lý
chuỗi cung ứng |
13 |
14 |
15 |
Kế toán |
13 |
14 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
14 |
15 |
Đông phương học |
13 |
14 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
14 |
15 |
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
13 |
14 |
15 |
Quản trị khách sạn |
- |
14 |
15 |
Luật |
- |
14 |
15 |
Tâm lý học |
|
|
15 |
Quản trị khách
sạn |
|
|
15 |
Quản trị nhà
hàng và dịch vụ ăn uống |
|
|
15 |
Điều dưỡng |
|
|
19 |
Bất động sản |
|
|
15 |