Mã và thông tin Trường Cao đẳng Sơn La
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Cao đẳng
Sơn La
·
Tên tiếng Anh: Son La
College
·
Mã trường: CDD1402
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Cao đẳng -
Trung cấp
·
Địa chỉ: Tổ 2, phường
Chiềng Sinh, TP. Sơn La, tỉnh Sơn La
·
SĐT: 022.3874.298
·
Email: cdsonla@cdsonla.edu.vn
· Website: http://www.cdsonla.edu.vn/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Thời gian nhận hồ sơ:
Từ 18/02/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Hệ cao đẳng:
Bản sao có chứng thực:
·
Học bạ THPT hoặc tương
đương;
·
Bằng (hoặc giấy chứng
nhận) tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
·
Bằng tốt nghiệp trung
cấp;
·
Bảng điểm (giấy chứng
nhận) hoàn thành các môn văn hóa THPT;
·
Giấy chứng nhận ưu
tiên (nếu có);
·
02 phong bì có dán tem
ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận.
- Hệ trung cấp:
·
Bản sao có chứng thực
hợp lệ học bạ THCS;
·
Bản sao có chứng thực
hợp lệ bằng (hoặc giấy chứng nhận) tốt nghiệp THCS;
·
Giấy chứng nhận ưu
tiên (nếu có);
·
02 phong bì có dán tem
ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận.
·
Lệ phí xét
tuyển: 30.000 đ/hồ sơ.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Hệ cao đẳng: Học sinh
tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; học sinh có bằng tốt nghiệp trình độ trung
cấp, đã học và thi đạt yêu cầu các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo
·
Hệ trung cấp: Học sinh
tốt nghiệp THCS trở lên.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên toàn
quốc.
5. Phương thức tuyển
sinh
a. Hệ cao đẳng
- Người học đã tốt nghiệp THPT hoặc tương
đương:
+ Khối ngành/nghề giáo dục nghề nghiệp: Xét
điểm năm học lớp 12 bậc học THPT hoặc tương đương kết quả 03 môn học theo tổ
hợp các môn xét tuyển của từng ngành/nghề.
+ Ngành Giáo dục mầm non: Xét điểm năm học lớp
12, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và điểm trung bình
cộng của các môn xét tuyển đạt từ 6,5 trở lên, điểm trung bình sơ tuyển năng
khiếu đạt từ 5,0 trở lên.
- Người học có bằng tốt nghiệp trình độ trung
cấp, đã học và thi đạt yêu cầu các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo:
+ Khối ngành/nghề giáo dục nghề nghiệp: Xét
điểm các môn văn hóa THPT do cơ sở đào tạo cấp theo quy định với kết quả điểm
trung bình cộng của các môn xét tuyển theo tổ hợp các môn xét tuyển của từng
ngành/nghề.
+ Ngành Giáo dục mầm non:Xét điểm các môn văn
hóa THPT do cơ sở đào tạo cấp theo quy định, có kết quả điểm trung bình cộng
của các môn xét tuyển đạt từ 6,5 trở lên. Điểm trung bình sơ tuyển năng khiếu
đạt từ 5,0 trở lên.
Môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non:
Đọc, kể chuyện diễn cảm và hát; Thời gian sơ tuyển năng khiếu ngành Giáo dục
Mầm non vào ngày 20/8/2021.
b. Hệ trung cấp:
Xét điểm học bạ lớp 9 bậc THCS với kết quả 03
môn học theo tổ hợp các môn xét tuyển của từng ngành/nghề.
6. Học phí
·
Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Hệ cao đẳng
A. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học |
Mã ngành/nghề |
B. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
Mã ngành/nghề |
||
1 |
Công nghệ thông
tin |
6480201 |
3 |
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
6510303 |
|
|
|
C. Nhóm ngành xét
tuyển các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học |
|||||
4 |
Lâm sinh |
6620202 |
|
||
5 |
Chăn nuôi – Thú y |
6620120 |
|
||
D. Các ngành đào tạo
giáo viên |
Các môn xét tuyển |
||||
6 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
Toán học, Ngữ văn,
Năng khiếu |
2. Hệ trung cấp
A. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Toán học, Vật lý, Hóa học |
Mã ngành/nghề |
B. Nhóm ngành xét tuyển các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
Mã ngành/nghề |
||
1 |
Kế toán hành chính
sự nghiệp |
5340307 |
6 |
Hành chính văn phòng |
5320305 |
2 |
Nghiệp vụ bán hàng |
5340119 |
7 |
Pháp luật về QLHC
công |
5380101 |
3 |
Tin học ứng dụng |
5480205 |
8 |
Quản trị khách sạn |
5810201 |
4 |
Công nghệ kỹ
thuật điện, điện tử |
5510303 |
|
|
|
5 |
Quản lý đất đai |
5850102 |
|||
C. Nhóm ngành xét
tuyển các môn: Toán học, Hóa học, Sinh học |
|||||
9 |
Trồng trọt và bảo vệ
thực vật |
5620111 |
13 |
Khuyến nông lâm |
5620122 |
10 |
Trồng trọt |
5620110 |
14 |
Trồng cây ăn quả |
5620115 |
11 |
Bảo vệ môi trường |
5850104 |
15 |
Lâm sinh |
5620202 |
12 |
Quản lý tài
nguyên rừng |
5620207 |
16 |
Chăn nuôi – Thú y |
5620120 |
|
|
|