Mã và thông tin Trường Cao đẳng Cần Thơ
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Cao đẳng
Cần Thơ
·
Mã trường: C55 (Ngành
Sư phạm)/ Mã trường: CDD5502 (Các ngành đào tạo nghề)
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Trung cấp
- Cao đẳng - Liên thông
·
Địa chỉ: Số 413, Đường
30/4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
·
SĐT: 0292.374.0182
·
Email: bants.c55@moet.edu.vn
·
Website: http://sv2.cdct.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/qldt2017/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Tuyển sinh hệ cao đẳng chính quy các ngành
đào tạo nghề:
·
Đợt 1: Từ ngày
28/4/2020 - 31/7/2020.
·
Đợt 2: Từ ngày
04/8/2020 - 04/9/2020.
- Tuyển sinh hệ trung cấp chính quy: Nhận hồ
sơ đến ngày 31/10/2020.
- Tuyển sinh cao đẳng chính quy ngành Giáo dục
Mầm non:
·
Đợt 1: Từ ngày
19/6/2020 - 13/8/2020.
·
Đợt 2: Từ ngày 08/10 -
18/10/2020.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Hệ cao đẳng chính quy các ngành đào tạo
nghề:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển;
·
Bằng Tốt nghiệp THPT
hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, phiếu điểm thi của trường đại học có
tổ chức thi tuyển năm 2020 hoặc Học bạ, nếu xét tuyển bằng kết quả học tập
THPT;
·
Giấy xác nhận đối
tượng ưu tiên (nếu có);
·
Lệ phí xét tuyển theo
quy định: 30.000 đồng/hồ sơ.
(Các loại giấy tờ kèm theo phải photo công
chứng hoặc photo mang theo bản chính đối chiếu)
- Hệ trung cấp chính quy:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển;
·
Bằng tốt nghiệp
THCS/THPT hoặc tương đương, hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
·
Học bạ THCS/THPT;
·
Giấy xác nhận đối
tượng ưu tiên (nếu có);
·
Lệ phí xét tuyển theo
quy định: 30.000 đồng/hồ sơ.
(Các loại giấy tờ kèm theo phải photo công
chứng hoặc photo mang theo bản chính đối chiếu)
- Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm
non:
·
Phiếu đăng ký xét
tuyển;
·
Bằng tốt nghiệp THPT
hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; phiếu điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc
học bạ, nếu xét tuyển bằng kết quả học tập THPT;
·
Chứng minh nhân dân
hoặc căn cước công dân;
·
Sổ hộ khẩu thường trú;
·
02 phong bì dán sẵn
tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận;
·
Giấy xác nhận đối
tượng ưu tiên (nếu có);
·
Lệ phí xét tuyển:
30.000 đồng/ hồ sơ.
·
Lệ phí thi môn năng
khiếu: 300.000 đồng/ hồ sơ.
(Các loại giấy tờ kèm theo phải photo công
chứng hoặc photo mang theo bản chính đối chiếu)
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Hệ cao đẳng chính quy
các ngành đào tạo nghề: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp THCS
đã hoàn thành chương trình THPT/TC chuyên nghiệp.
·
Hệ trung cấp chính
quy: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS/THPT hoặc tương đương.
·
Cao đẳng chính quy
ngành Giáo dục Mầm non: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Cao đẳng chính quy
ngành Giáo dục Mầm non: Chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại thành
phố Cần Thơ từ 03 năm trở lên.
·
Các ngành đào tạo
nghề: Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Hệ cao đẳng
chính quy các ngành đào tạo nghề
·
Xét tuyển theo phiếu
điểm thi của trường đại học có tổ chức thi tuyển năm 2020, tổng điểm tổ hợp
môn.
·
Xét tuyển theo kết quả
học tập lớp 12 (học bạ) của thí sinh có điểm trung bình cả năm đặt 5.0 trở lên
(chưa tính điểm ưu tiên).
5.2. Hệ trung cấp
chính quy
·
Xét tuyển theo kết quả
học tập lớp 12 (học bạ) của thí sinh có điểm trung bình cả năm đặt 5.0 trở lên
(chưa tính điểm ưu tiên).
5.3. Cao đẳng
chính quy ngành Giáo dục Mầm non
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT.
·
Điểm xét tuyển phải
đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố.
·
Không có môn nào trong
tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt theo quy định.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp
12 (học bạ).
·
Thí sinh phải có học
lực lớp 12 xết loại khá trở lên.
·
Hoặc điểm xét tốt
nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
6. Học phí
- Hệ cao đẳng chính quy các ngành đào tạo
nghề: Học phí từ 3.300.000 đến 4.000.000 đồng/ học kỳ/ sinh viên tùy theo từng
ngành.
- Hệ trung cấp chính quy: 2.900.000 đến
3.500.000/ học kỳ/ sinh viên tùy theo từng ngành.
- Cao đẳng chính quy ngành Giáo dục Mầm
non: Miễn học phí.
II. Các ngành tuyển
sinh
1. Hệ cao đẳng
chính quy các ngành đào tạo nghề
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tiếng Anh |
6220206 |
D01 |
250 |
Việt Nam học |
6220103 |
C00, D01 |
120 |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
A00, A01, D01 |
300 |
Tài chính - ngân hàng |
6340202 |
A00, A01 |
60 |
Kế toán |
6340301 |
A00, A01, D01 |
200 |
Marketing |
6340116 |
A00, A01 |
40 |
Tài chính doanh
nghiệp |
6340201 |
A00, A01 |
40 |
Tài chính tín dụng |
6340203 |
A00, A01 |
40 |
Quản trị doanh
nghiệp vừa và nhỏ |
6340417 |
A00, A01 |
40 |
Quản trị văn phòng |
6340403 |
A00, A01, C00, D01 |
100 |
Dịch vụ pháp lý |
6380201 |
A00, A01, C00 |
100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6810101 |
A00, A01, C00, D01 |
180 |
Tin học ứng dụng |
6480205 |
A00, A01 |
70 |
Công nghệ may |
6540204 |
A00, A01, D01 |
50 |
Hệ thống thông tin |
6320201 |
A00, A01 |
50 |
Thiết kế trang web |
6480214 |
A00, A01 |
40 |
Quản trị mạng máy
tính |
6480209 |
A00, A01 |
40 |
Bảo vệ môi trường đô
thị |
6850104 |
A00, A01, B00 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
6510422 |
A00, A01, B00 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
6510421 |
A00, A01, B00 |
90 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
6510103 |
A00, A01 |
100 |
Quản lý xây dựng |
6580301 |
A00, A01 |
40 |
2. Hệ trung cấp
chính quy
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tài chính - ngân hàng |
5340202 |
30 |
Thư viện thiết bị trường học |
5320207 |
30 |
Văn thư hành chính |
5320301 |
30 |
Hành chính văn phòng |
5320305 |
60 |
Pháp luật |
5380101 |
60 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
5340307 |
60 |
Hướng dẫn du lịch |
5810103 |
30 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
5810205 |
30 |
Thiết kế và quản lý website |
5480215 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật phần mềm máy tính |
5480106 |
30 |
Quản trị mạng máy tính |
5480209 |
30 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
5850103 |
30 |
Du lịch lữ hành |
5810101 |
30 |
Tin học ứng dụng |
5480205 |
60 |
3. Cao đẳng chính
quy ngành Giáo dục Mầm non
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M06 |
240 |