Mã và thông tin trường Học viện Âm nhạc Huế
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Học viện
Âm nhạc Huế
·
Tên tiếng Anh: Hue
Academy of Music
·
Mã trường: HVA
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Tại chức - Trung cấp
·
Địa chỉ: Số 01 đường
Lê Lợi, phường Vĩnh Ninh, Tp. Huế
·
SĐT: (84-234) 3819852
·
Email: vanphonghocvien@gmail.com
·
Website: http://hocvienamnhachue.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/hocvienamnhachue
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nộp hồ sơ dự thi:
·
Đợt 1: Từ tháng 4/2021
đến hết ngày 28/6/2021 (qua dấu bưu điện), đến hết ngày 05/7/2021 (nộp trực
tiếp tại học viện).
·
Đợt 2: Từ 10/8/2021
đến hết ngày 03/9/2021 (qua dấu bưu điện), đến hết ngày 06/9/2021.
- Dự kiến thời gian thi tuyển:
·
Đợt 1: Từ ngày 27/7
đến 29/7/2021.
·
Đợt 2: Từ ngày 28/9
đến 30/9/2021.
2. Hồ sơ đăng ký dự
thi
·
Một túi đựng hồ sơ,
phiếu số 1, phiếu số 2 (theo mẫu đăng tải trên website của Học viện). Phiếu số
1 có dán ảnh, đóng dâu giáp lai vào ảnh, ký tên, đóng dấu và xác nhận của Ban
Giám hiệu trường (nếu là HSSV đang học), Thủ trưởng cơ quan, đơn vị (nếu là cán
bộ, nhân viên, công an, quân nhân đang công tác) hoặc Công an phường, xa địa
phương (nếu là thí sinh tự do).
·
03 ảnh cớ 3x4 (ảnh
chụp không quá 3 tháng) và mặt sau ghi họ tên, ngày sinh và nơi sinh.
·
Bản sao học bạ THPT
hoặc giấy chứng nhận điểm môn Ngữ văn lớp 10, 11, 12 hoặc điểm thi tốt nghiệp
môn Ngữ văn kỳ thi tốt nghiệp THPT nếu chọn kết quả thi làm điểm xét tuyển.
·
Một trong các loại văn
bằng sau: Bằng THPT, bổ túc THPT hoặc bằng Trung cấp chuyên nghiệp, Trung học
nghề, Cao đẳng (tất cả các loại giấy tờ phải được công chứng).
·
Bản sao công chứng
giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
·
03 phong bì dán sẵn
tem và ghi địa chỉ nơi nhận.
Lưu ý, thí sinh cần nộp thêm Giấy chứng nhận
tốt nghiệp tạm thời vào ngành tập trung làm thủ tục dự thi, bao gồm các trường
hợp chọn kết quả thi tốt nghiệp làm điểm xét tuyển Ngữ văn.
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Tốt nghiệp THPT, Bổ
túc THPT, Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp nghề.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
·
Kết hợp thi tuyển các
môn năng khiếu và xét tuyển, thi tuyển môn Ngữ văn (chỉ xét điều kiện, không
cộng vào tổng điểm và phải đạt ngưỡng theo quy định.
Đối với điểm xét tuyển môn Ngữ văn, thí sinh
có thể chọn một trong 2 hình thức sau:
·
Điểm tổng kết môn Ngữ
văn lớp 10, 11, 12 hoặc điểm thi thi môn Ngữ văn từ kỳ thi tốt nghiệp THPT, do
thí sinh chọn một trong hai kết quả. Đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp Trung
cấp chuyên nghiệp (trong chương trình có học các môn văn hóa) sẽ xét theo phương
thức lấy điểm trung bình ching môn Ngữ văn của các năm học trung cấp.
·
Thí sinh thi môn Ngữ
văn, thời gian 120 phút, hình thức tự luận. Đề thi bán sát chuẩn kiến thức, kỹ
năng của chương trình cấp THPT, chủ yếu là chương trình lớp 12.
5.2. Điều kiện xét
trúng tuyển
- Điểm xét tuyển môn Ngữ văn từ 5.0 trở lên
(điểm môn Ngữ văn chỉ là điều kiện xét tuyển và không cộng vào tổng điểm).
- Điểm ngưỡng các môn năng khiếu (chưa nhân hệ
số) như sau:
+ Môn Ký xướng âm ngành Âm nhạc học, Sáng tác
âm nhạc; Xướng âm cho các ngành còn lại là 6.0 điểm.
+ Đối với các ngành Thanh nhạc, Piano, Biểu
diễn nhạc cụ truyền thống: môn chuyên ngành từ 7.0 điểm trở lên.
+ Đối với ngành Âm nhạc học, Sáng tác âm nhạc:
môn chuyên ngành từ 7.0 điểm trở lên; các ngành Hòa âm, Piano từ 5.0 điểm trở
lên.
6. Học phí
Mức học phí và lộ trình tăng học phí tối đa
đối với chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chính quy của Học viện Âm nhạc
Huế từ năm học 2019 - 2020 đến năm học 2020 - 2021 như sau:
·
Năm học 2019 - 2020:
1.060.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
·
Năm học 2020 - 2021:
1.170.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
·
Đối với những thí sinh
trúng tuyển vào ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống được giảm 70% học phí.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Các môn xét tuyển |
Âm nhạc học (Lý luận âm nhạc, Phê bình âm nhạc, Âm nhạc dân tộc học) |
7210201 |
- Xét tuyển môn Ngữ văn - Thi tuyển các môn chuyên ngành (Xem chi tiết tại
mục 6 trong thông báo tuyển sinh của trường tại đây) |
Sáng tác âm nhạc |
7210203 |
|
Thanh nhạc |
7210205 |
|
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây (Guitare, Violon, Viola, Violoncelle, Flute, Clarinette,
Basson, Trumpet) |
7210207 |
|
Piano |
7210208 |
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống + Nhạc cụ truyền thống: Đàn bầu, Đàn tranh, Đàn nhị, Đàn
nguyệt, Đàn tỳ bà, Đàn tam thập lục, Sáo trúc. + Âm nhạc di sản: Nhã nhạc (Đàn ta, Đàn nhị, Đàn nguyệt, Đàn
tỳ bà, Sáo trúc, Trống chiến, Kèn bóp); Đàn - Ca Huế (Đàn bầu, Đàn tranh, Đàn
nhị, Đàn nguyệt, Đàn tỳ bà, Sáo trúc, Ca Huế); Đàn - Hát dân ca Việt Nam. |
7210210 |