Mã và thông tin Khoa quốc tế - Đại học Thái Nguyên
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Khoa Quốc
tế - Đại học Thái Nguyên
·
Tên tiếng Anh:
International School of Thai Nguyen University (ISTNU)
·
Mã trường: DTQ
·
Loại trường: Công lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
·
Địa chỉ: Phường Tân
Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
·
SĐT: 02083.549.188 -
0973.312.235
·
Email: tuyensinh@istn.edu.vn
·
Website: https://is.tnu.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/Khoaquoctedhtn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia:
Thời gian đăng ký đợt 1:
·
Nộp phiếu ĐKXT cùng
với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia theo quy định chung của Sở GD&ĐT và
Bộ GD&ĐT kèm theo lệ phí ĐKXT.
·
Đợt tuyển bổ sung (nếu
còn chỉ tiêu): Thời gian và chỉ tiêu tuyển sinh cho các ngành đào tạo sẽ được
thông báo tại địa chỉ website: https://is.tnu.edu.vn
- Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông:
·
Thời gian đăng ký xét
tuyển : Từ 30/03/2020 (thí sinh xem thông tin chi tiết về đối tượng tuyển sinh
và các đợt xét tuyển tại địa chỉ website https://is.tnu.edu.vn).
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp
THPT: Thí sinh đăng ký dự thi THPT quốc gia theo quy định chung của Bộ
GD&ĐT.
- Xét tuyển theo học bạ THPT:
·
Phiếu đăng ký (theo
mẫu tại website https://is.tnu.edu.vn); Tải TẠI ĐÂY
·
Bản phô tô công chứng
bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT;
·
Bản phô tô công chứng
học bạ THPT;
·
Bản phô tô công chứng
sổ hộ khẩu;
·
01 phong bì dán sẵn
tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm
theo số điện thoại (nếu có) để nhà trường gửi giấy báo nhập học (nếu trúng
tuyển).
3. Đối tượng tuyển
sinh
·
Tất cả thí sinh đã tốt
nghiệp THPT theo hình thức đào tạo chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
·
Đáp ứng được các điều
kiện về sức khỏe và những điều kiện dự tuyển khác theo quy chế tuyển sinh Cao
đẳng, Đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
4. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên phạm
vi cả nước.
5. Phương thức tuyển
sinh
5.1. Phương thức xét
tuyển
·
Tuyển sinh dựa vào kết
quả kỳ thi TN THPT năm 2021 (50% chỉ tiêu).
·
Tuyển sinh dựa vào kết
quả ghi trong học bạ THPT (50% chỉ tiêu).
5.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia:
·
Sau khi Bộ GDĐT xác
định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, Nhà trường sẽ xác định ngưỡng điểm xét
tuyển đối với từng ngành tuyển sinh.
- Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông:
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT;
·
Hạnh kiểm cả năm lớp
12 đạt loại khá trở lên;
·
Tổng điểm 3 kỳ (2 kỳ
học lớp 11 và kỳ 1 lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển từ 45.0 trở lên
(3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
5.3. Chính sách ưu
tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Tuyển thẳng và xét ưu tiên theo Điều 7 của Quy
chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo
giáo viên hệ chính quy (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển
sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mần non.
Ngoài các đối tượng được xét tuyển thẳng theo
Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, Khoa Quốc tế cũng mở rộng ưu tiên xét
tuyển các đối tượng có năng lực, thu hút nhân tài với các chính sách như sau:
Nội dung xét |
Điều kiện |
Tiêu chuẩn |
Chỉ tiêu ngành |
Giấy chứng nhận |
Học sinh giỏi (Toán;
Lý; Hóa; Văn; Anh; Sinh; Tin) hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật;Điểm trung bình
học bạ (ĐTBHB) 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn), mỗi môn từ 6,0
trở lên |
Giải 1, 2, 3 quốc
gia hoặc quốc tế |
Theo quy chế |
Giấy chứng nhận |
Học sinh giỏi trường
chuyên, có ĐTBHB 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,5 trở lên |
Có ít nhất từ 2 học
kỳ là học sinh giỏi |
10-20% |
Xét điểm IELTS quốc
tế |
ĐTBHB 3 học kỳ của
từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,0 trở lên |
Điểm IELTS ≥ 4.5 |
5-10% ngành |
Điểm SAT quốc tế |
ĐTBHB 3 học kỳ của
từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,0 trở lên |
Điểm SAT ≥ 800 |
1-2% |
Tốt nghiệp THPT
hệ quốc tế |
Bằng Tú tài quốc tế
IB, tốt nghiệp phổ thông hệ thống Anh – Wales – Ireland (FHEQ),học sinh trong
hệ thống phổ thông của Úc. |
Có công nhận văn
bằng tương đương của Cục Quản lý chất lượng – Bộ GD&ĐT |
0,05 |
6. Học phí
·
Học phí năm đầu tiên
của năm học đầu tiên sẽ tính theo hệ niên chế. Tiền học phí 1 tháng là:
1.400.000 vnđ.
·
Bắt đầu từ năm thứ 2,
sinh viên sẽ đóng học phí theo hình thức đào tạo tín chỉ với 467.000 vnđ/tín
chỉ (tín chỉ các môn giáo dục thể chất là 240.000 vnđ/tín chỉ).
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển(mã tổ hợp xét tuyển) |
Chỉ tiêu |
|
Theo điểm thi TN THPT |
Theohọc bạ THPT |
|||
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00 (Toán, Vật lý,
Hóa học)A01 (Toán, Vật lý, tiếng Anh) |
30 |
30 |
Quản trị kinh doanh - Phân tích kinh
doanh |
7340101 |
30 |
30 |
|
Kế toán Kế toán – Tài chính |
7340301 |
20 |
20 |
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
B00 (Toán, Hóa học,
Sinh học)B08 (Toán, Sinh học, tiếng Anh) |
20 |
20 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Khoa
Quốc tế - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Kinh doanh quốc tế |
14 |
14 |
18 |
15,8 |
Quản trị kinh doanh |
13.5 |
13,5 |
18 |
16,1 |
Kế toán |
13 |
13,5 |
18 |
15,45 |
Quản lý tài nguyên
và môi trường |
13 |
13,5 |
18 |
15,1 |