Mã và thông tin Khoa Giáo dục Thể chất - Đại học Huế
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Khoa Giáo
dục Thể chất - Đại học Huế
·
Tên tiếng Anh: School
of Physical Education - Hue University
·
Mã trường: DHC
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau Đại học
·
Địa chỉ: Số 52 Hồ Đắc
Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế
·
SĐT: 054.3816.058
·
Email: tuyensinh.khoagdtchue@gmail.com
·
Website: http://fpe.hueuni.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/khoagdtchue/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
·
Thời gian xét tuyển:
Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường.
·
Lịch thi năng khiếu:
o
8g00 ngày 16/7/2021:
Thí sinh tập trung để làm thủ tục dự thi, nghe phổ biến Lịch thi, Quy chế thi
và kiểm tra thể hình để xét điều kiện dự thi.
o
Từ 14g00 đến 18g00
ngày 16/7/2021: Thí sinh thi môn năng khiếu theo danh sách quy định. Thí sinh
có mặt tại điểm thi trước 30 phút.
2. Đối tượng tuyển sinh
·
Thí sinh đã tốt
nghiệp THPT.
·
Tân hình cân đối,
không bị dị tật, dị hình; nam cao từ 1.63m và nặng từ 45kg trở lên;
nữ cao từ 1.53m và nặng từ 40kg trở lên.
3. Phạm vi tuyển
sinh
·
Tuyển sinh trong cả
nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
·
Xét tuyển học bạ
THPT kết hợp thi năng khiếu.
·
Xét tuyển điểm thi
tốt nghiệp THPT năm 2021 kết hợp thi năng khiếu.
4.2. Hình thức thi năng khiếu
Ngoài các môn thi văn hóa, thí sinh phải thi
các môn năng khiếu (gồm các nội dung: Bật xa tại chỗ; Chạy 100m) do Đại học Huế
tổ chức theo quy định để lấy kết quả xét tuyển hoặc sử dụng kết quả môn thi
năng khiếu (với nội dung tương đương) do Hội đồng tuyển sinh các trường đại học
công lập trên toàn quốc cấp để xét tuyển. Điểm môn thi năng khiếu hệ số 2.
Nội dung thi và kiểm tra:
- Kiểm tra thể hình: Thí sinh phải đạt yêu cầu
về kiểm tra thể hình theo quy định mới được dự thi các môn năng khiếu (Thí sinh
có thể hình cân đối, không dị hình, dị tật, nam cao 1,63m và nặng 45kg trở lên;
nữ cao 1,53m và nặng 40kg trở lên). Qua kiểm tra, thí sinh không đạt yêu cầu về
thể hình sẽ không được dự thi các môn năng khiếu.
- Bật xa tại chỗ: Thí sinh thực hiện 02 lần
liên tiếp để lấy thành tích cao nhất.
- Chạy 100m: Thí sinh thực hiện 01 lần để lấy
thành tích.
Lưu ý:
- Thí sinh sẽ bị điểm không (0) môn năng khiếu
nếu bỏ ít nhất 1 trong 3 nội dung trên.
- Thí sinh tự trang bị áo quần, giày thể thao
trong khi thi tuyển các môn năng khiếu (không được sử dụng giày đinh).
4.3. Điều kiện
xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết
quả Kỳ thi TN THPT năm 2021 kết hợp với thi tuyển năng khiếu:
·
Điểm các môn văn hóa
trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy kết quả từ Kỳ thi TN THPT năm 2021;
·
Điểm môn thi năng
khiếu chưa nhân hệ số phải >= 5,0 và thỏa mãn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết
quả học tập ở cấp THPT kết hợp với thi tuyển năng khiếu:
·
Điểm các môn văn hóa
trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1
chữ số thập phân) của hai học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
·
Học sinh đã tốt nghiệp
THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở
lên và điểm thi các môn năng khiếu phải >=5,0. Trong trường hợp thí sinh có
điểm thi môn năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0)
thì điều kiện xét tuyển là tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển
phải >= 10,0.
4.4. Chính sách ưu tiên xét tuyển
·
Khoa Giáo dục Thể chất
ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT đoạt huy chương vàng,
huy chương bạc, hoặc huy chương đồng các giải TDTT do cấp tỉnh trở lên tổ chức
1 lần trong năm (thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính
đến ngày dự thi hoặc xét tuyển vào Khoa) và có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc
điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
5. Học phí
·
Sinh viên trúng
tuyển được miễn học phí.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành tuyển sinh |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
Toán + Sinh học + Năng khiếu Toán + Ngữ văn + Năng khiếu Ngữ văn + GDCD + Năng khiếu Ngữ văn + Địa lý + Năng khiếu |
45 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Khoa Giáo dục Thể chất -
Đại học Huế như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Giáo dục Thể chất |
17 |
17 |
17,5 |
Giáo dục Quốc phòng
- An ninh |
21.5 |
- |
- |