Mã và thông tin trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
A. GIỚI THIỆU
·
Tên trường: Đại học
Quốc tế Hồng Bàng
·
Tên tiếng Anh: Hong
Bang International University (HIU)
·
Mã trường: HIU
·
Loại trường: Dân lập
·
Hệ đào tạo: Đại học -
Sau đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế
·
Địa chỉ: 215 Điện Biên
Phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP.HCM
·
SĐT: 028.73083.456 -
0938.69.2015 - 0964.239.172
·
Email: hiu@hiu.vn
·
Website: http://hiu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/hiu.vn/
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian tuyển sinh (dự kiến):
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp
trung học phổ thông: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Phương thức 2: Xét kết quả học bạ trung học
phổ thông
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 01/03 – 10/04 (Công bố kết
quả 15/04/2021)
+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 11/04 – 21/06 (Công bố kết
quả 28/06/2021)
+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 22/06 – 12/07 (Công bố kết
quả 19/07/2021)
+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 13/07 – 26/07 (Công bố kết
quả 30/07/2021)
+ Đợt 5: Nhận hồ sơ 27/07 – 30/09 (Công bố kết
quả 05/10/2021)
- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá
năng lực của HIU
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 01/03 – 07/06
(Dự thi: 12 & 13/06, công bố kết quả
24/06/2021)
+ Đợt 2 nhận hồ sơ 07/06 - 05/07
(Dự thi: 10 & 11/07, công bố kết quả
16/07/2021)
+ Đợt 3 nhận hồ sơ 06/07 - 16/08
(Dự thi: 21 & 22/08, công bố kết quả
27/08/2021)
- Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi SAT
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 01/03 – 10/05 (Công bố kết
quả 15/05/2021)
+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 11/05 – 21/06 (Công bố kết
quả 28/06/2021)
+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 22/06 – 12/07 (Công bố kết
quả 19/07/2021)
+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 13/07 – 26/07 (Công bố kết
quả 30/07/2021)
+ Đợt 5: Nhận hồ sơ 27/07 – 30/09 (Công bố kết
quả 05/10/2021)
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 01/03 – 10/05 (Công bố kết
quả 15/05/2021)
+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 11/05 – 21/06 (Công bố kết
quả 28/06/2021)
+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 22/06 – 12/07 (Công bố kết
quả 19/07/2021)
+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 13/07 – 26/07 (Công bố kết
quả 30/07/2021)
+ Đợt 5: Nhận hồ sơ 27/07 – 30/09 (Công bố kết
quả 05/10/2021)
- Phương thức 6: Xét kết quả thi ĐGNL ĐH QG TP
HCM
+ Đợt 1: Nhận hồ sơ 01/03 – 10/05 (Công bố kết
quả 15/05/2021)
+ Đợt 2: Nhận hồ sơ 11/05 – 21/06 (Công bố kết
quả 28/06/2021)
+ Đợt 3: Nhận hồ sơ 22/06 – 12/07 (Công bố kết
quả 19/07/2021)
+ Đợt 4: Nhận hồ sơ 13/07 – 26/07 (Công bố kết
quả 30/07/2021)
+ Đợt 5: Nhận hồ sơ 27/07 – 30/09 (Công bố kết
quả 05/10/2021)
2. Đối tượng tuyển sinh
·
Thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
·
Tuyển sinh trên cả
nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét
tuyển
·
Phương thức 1: Xét kết
quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021.
·
Phương thức 2: Xét kết
quả học bạ THPT.
·
Phương thức 3: Xét kết
quả kỳ thi đánh giá năng lực của HIU.
·
Phương thức 4: Xét kết
quả kỳ thi sat (scholastic assessment test).
·
Phương thức 5: Xét
tuyển thẳng.
·
Phương thức 6: Xét kết
quả thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP HCM.
4.2. Ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1:
- Nhà trường xác định ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể.
- Các ngành sức khỏe và các ngành đào tạo giáo
viên theo quy định của Bộ GDĐT sau khi có kết quả điểm thi THPT.
b. Phương thức 2:
Thí sinh xét tuyển đạt 1 trong các tiêu chí:
+ Có tổng điểm trung
bình 5 học kỳ trong học bạ THPT (không bao gồm học kỳ 2 lớp 12) ≥ 30
điểm trở lên.
+ Có tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và lớp 12
≥ 18 điểm trở lên.
+ Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 thuộc
tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm trở lên. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào
tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
+ Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học,
Giáo dục Mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ
8.0 trở lên.
+ Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y
học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Giáo dục thể chất: học lực lớp 12 xếp loại
Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
+ Các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời
trang, Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất phải dự thi môn năng khiếu đạt từ
5.0 trở lên.
c. Phương thức 3:
- Tất cả thí sinh đủ điều kiện dự thi tốt
nghiệp trung học phổ thông đều được đăng ký dự thi năng lực do HIU tổ chức.
- Điều kiện đăng ký dự thi đối với các ngành
khối sức khỏe và các ngành đào tạo giáo viên:
+ Đối với các ngành Y
khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Giáo dục Mầm non: Tuyển học sinh tốt nghiệp
THPT phải có học lực lớp 12
xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
+ Đối với các ngành
Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tuyển học
sinh tốt nghiệp THPT phải có học
lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5
trở lên.
Nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất
lượng đầu vào theo chỉ tiêu từng ngành cụ thể sau khi có kết quả thi đánh giá
năng lực.
d. Phương thức 4:
- SAT ≥ 800 điểm Thời gian dự thi SAT không
quá 3 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển.
- Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào
tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
e. Phương thức 5:
Dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện
riêng theo yêu cầu của từng ngành. Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào
tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
g. Phương thức 6:
- Điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển từ 600
điểm trở lên.
- Riêng các ngành sức khỏe và các ngành đào
tạo giáo viên áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GDĐT.
4.3. Chính sách ưu
tiên và tuyển thẳng
·
Thực hiện theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Học phí trung bình 1 học kỳ (1 năm trường có 2
học kỳ) của các ngành như sau:
- CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT:
·
Ngành Răng Hàm Mặt, Y
khoa: 91 triệu đồng/học kỳ.
·
Ngành Dược học: 27.5
triệu đồng/ học kỳ.
·
Các ngành khác: 25
triệu đồng/ học kỳ.
- CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH:
·
Ngành Răng Hàm Mặt, Y
khoa: 110 triệu đồng/ học kỳ.
·
Các ngành khác: 42.5
triệu đồng/ học kỳ.
- CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ:
·
Chương trình Franchise
(4+0): 49.5 triệu đồng/ học kỳ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00, M01, M11 |
100 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T00, T02, T03, T07 |
100 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
H00, H01, V00, V01 |
20 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
H00, H01, V00, V01 |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D14, D96 |
200 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
A00, A01, C00, D01 |
100 |
Trung Quốc học |
7310612 |
A01, C00, D01, D04 |
70 |
Nhật Bản học |
7310613 |
A01,C00, D01, D06 |
50 |
Hàn Quốc học |
7310614 |
A01, C00, D01, D78 |
100 |
Việt Nam học |
7310630 |
A01, C00, D01, D78 |
50 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A01, C00, D01, D78 |
100 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
300 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D90 |
100 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
50 |
Luật |
7380101 |
A00, C00, D01, C14 |
100 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A08, C00, D01 |
100 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D90 |
150 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00, A01, D01, D90 |
100 |
Kiến trúc |
7580101 |
A00, D01, V00, V01 |
80 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, D01, D90 |
50 |
Dược học |
7720201 |
A00, B00, C02, D90 |
200 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00, B00, C02, D90 |
150 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
A00, B00, C02, D90 |
150 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
A00, B00, C02, D90 |
100 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
A00, B00, C02, D90 |
100 |
Y khoa |
7720101 |
A00, B00, C02, D90 |
150 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 |
100 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, C00, D01 |
100 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D90 |
150 |
Digital Marketing |
7340114 |
A00, A01, C00, D01 |
150 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A01, A02, B00 |
100 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
A00, A01, C00, D01 |
100 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
A00, A01, C00, D01 |
150 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00, B03, C00, D01 |
100 |
(*) Các ngành Răng - Hàm - Mặt và Y khoa không áp
dụng phương thức xét kết quả học tập THPT.
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Hồng
Bàng như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
17 |
18 |
18 |
20 |
18,5 |
Giáo dục Thể chất |
14 |
18 |
18 |
20 |
17,5 |
Công nghệ điện ảnh,
truyền hình |
14 |
18 |
15 |
18 |
- |
Thiết kế công nghiệp |
14 |
18 |
15 |
18 |
- |
Thiết kế đồ họa |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Thiết kế thời trang |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
16 |
18 |
15 |
Kinh tế |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Quan hệ quốc tế |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Trung Quốc học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Nhật Bản học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Hàn Quốc học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Việt Nam học |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Truyền thông đa
phương tiện |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
16 |
18 |
15 |
Quản trị kinh doanh
(chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
- |
- |
15 |
- |
15 |
An toàn thông tin |
- |
- |
15 |
20 |
15 |
Tài chính - Ngân
hàng |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Kế toán |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Luật |
- |
- |
15 |
18 |
15 |
Luật kinh tế |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Khoa học môi trường |
14 |
18 |
15 |
18 |
- |
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
16 |
20 |
15 |
Công nghệ thông tin
(chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
- |
- |
15 |
- |
- |
Kỹ thuật điện |
14 |
18 |
15 |
18 |
- |
Kỹ thuật điện tử -
viễn thông |
14 |
18 |
15 |
18 |
- |
Logistics và quản lý
chuỗi cung ứng |
- |
- |
17 |
20 |
15 |
Kiến trúc |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
19 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng
công trình giao thông |
14 |
18 |
15 |
19 |
- |
Dược học |
16 |
19 |
20 |
20 |
21 |
Điều dưỡng |
14 |
18 |
18 |
19 |
19 |
Răng - Hàm - Mặt |
18.5 |
18 |
21 |
- |
22 |
Kỹ thuật xét nghiệm
y học |
14 |
18 |
18 |
19 |
19 |
Kỹ thuật phục hồi
chức năng |
14 |
18 |
18 |
19 |
19 |
Quản trị dịch vụ du
lịch và lữ hành |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
Quản trị khách sạn |
14 |
18 |
16 |
18 |
15 |
Quản trị khách sạn
(chương trình liên kết với đại học nước ngoài) |
- |
- |
15 |
- |
15 |
Y khoa |
|
|
|
|
22 |
Digital Marketing |
|
|
|
|
15 |
Công nghệ sinh học |
|
|
|
|
15 |
Kỹ thuật cơ điện
tử |
|
|
|
|
15 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
15 |
Quản lý công
nghiệp |
|
|
|
|
15 |
Kỹ thuật cơ sở
hạ tầng |
|
|
|
|
15 |