Mã tỉnh, Mã huyện, Mã trường phổ thông địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã - Phân Khu vực
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. Mã tỉnh của Khánh Hòa là 41 còn Mã Huyện là từ 00 → 07 và 09 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú.
Tỉnh Khánh Hòa: Mã 41
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện
|
Tên Quận Huyện
|
Mã trường
|
Tên trường
|
Khu vực
|
00
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
900
|
Quân nhân, Công an_41
|
KV3
|
00
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
800
|
Học ở nước ngoài_41
|
KV3
|
Thành phố Nha Trang: Mã 01
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
018
|
THPT Hà Huy Tập
|
Xã Vĩnh Thạnh, Thành phố Nha Trang
|
KV2
|
019
|
THPT Hoàng Văn Thụ
|
Số 02 Hòn Chồng, Phường Vĩnh Phước, Nha
Trang
|
KV2
|
020
|
THPT BC Nguyễn Trường Tộ
|
Số 02 Hòn Chồng, Phường Vĩnh Phước, Nha
Trang
|
KV2
|
021
|
THCS&THPT iSchool Nha Trang
|
Số 25 Hai Bà Trưng, Phường Xương Huân, Nha
Trang
|
KV2
|
022
|
THPT Nguyễn Thiện Thuật
|
Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phước Hòa, Nha
Trang
|
KV2
|
023
|
THPT Lê Thánh Tôn
|
Số 10, đường Phước Long, Phường Vĩnh Nguyên,
Nha Trang
|
KV1
|
031
|
THPT Hermann Gmeiner
|
Số 11 Đường Nguyễn Quyền, Phường Vĩnh Hải,
Nha Trang
|
KV2
|
032
|
KTTH-HN tỉnh Khánh Hòa
|
52 Lê Thành Phương, Nha Trang
|
KV2
|
034
|
GDTX&HN Nha Trang
|
Số 84 Sinh Trung, Nha Trang
|
KV2
|
017
|
THPT chuyên Lê Quý Đôn
|
Số 67 Yersin, Nha Trang
|
KV2
|
015
|
THPT Lý Tự Trọng
|
Số 07 Lý Tự Trọng, Phường Lộc Thọ, Nha Trang
|
KV2
|
016
|
THPT Nguyễn Văn Trỗi
|
Số 32 Hàn Thuyên, Nha Trang
|
KV2
|
002
|
Trung cấp Kinh tế Khánh Hòa
|
Số 3 Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Đế, Nha Trang
|
KV2
|
001
|
Cao đẳng nghề Nha Trang
|
32 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang
|
KV1
|
061
|
THPT Hà Huy Tập (Hệ GDTX)
|
Xã Vĩnh Thạnh, Thành phố Nha Trang
|
KV2
|
059
|
Trường dự bị ĐH Dân tộc TW Nha Trang
|
46 Nguyễn Thiện Thuật, Nha Trang
|
KV2, DTNT
|
058
|
Trung cấp KTKT Trần Đại Nghĩa
|
84 Sinh Trung. Nha Trang
|
KV2
|
057
|
THPT Đại Việt
|
Xã Phước Đồng, Thành phố Nha Trang
|
KV2
|
055
|
Quốc Tế Hoàn Cầu Nha Trang
|
Phước Hạ, Phước Đồng, Nha Trang
|
KV2
|
054
|
Quốc tế Châu Á Thái Bình Dương (APC)
|
Đại lộ Nguyễn Tất Thành, Sông Lô, Phước Hạ,
Xã Phước Đồng, Nha Trang
|
KV2
|
053
|
Trung cấp nghề Nha Trang
|
Số 39, Điện Biên Phủ, Thành phố Nha Trang
|
KV2
|
050
|
Cao đẳng nghề Quốc tế Nam Việt
|
Thôn Phước Thượng, Xã Phước Đồng, Thành phố
Nha Trang
|
KV2
|
039
|
Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh Khánh Hòa
|
Số 02, đường Hòn Chồng, Phường Vĩnh Phước,
Nha Trang
|
KV2, DTNT
|
Huyện Vạn Ninh: Mã 02
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
009
|
THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
Thị trấn Vạn Giã, Huyện Vạn Ninh
|
KV2NT
|
010
|
THPT Tô Văn Ơn
|
Xã Vạn Khánh, huyên Vạn Ninh
|
KV1
|
056
|
Trung cấp nghề Vạn Ninh
|
Thôn Tân Đức Đông, Xã Vạn Lương, Huyên Vạn
Ninh
|
KV1
|
048
|
THPT Lê Hồng Phong
|
Xã Vạn Hưng, HuyệnVạn Ninh
|
KV2NT
|
011
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
Tổ dân phố số 8, 183 Lý Thường Kiệt, Thị
trấn Vạn Giã, Huyện Vạn Ninh
|
KV2NT
|
037
|
GDTX&HN Vạn Ninh
|
Thị trấn Vạn Giã, Huyện Vạn Ninh
|
KV2NT
|
Thị xã Ninh Hoà: Mã 03
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
038
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Thôn Đại Cát, xã Ninh Phụng, Thị xã Ninh Hoà
|
KV2
|
045
|
THPT Tôn Đức Thắng
|
Thôn Mỹ Lợi, xã Ninh Lộc, Thị xã Ninh Hoà
|
KV2
|
033
|
GDTX&HN Ninh Hoà
|
469 Trần Quý Cáp, Phường Ninh Hiệp, Thị xã
Ninh Hòa
|
KV2
|
014
|
THPT Trần Cao Vân
|
Phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hoà
|
KV2
|
012
|
THPT Nguyễn Trãi
|
Phường Ninh Hiệp, Thị xã Ninh Hoà
|
KV2
|
013
|
THPT Trần Quý Cáp
|
Phường Ninh Diêm, Thị xã Ninh Hoà
|
KV2
|
051
|
Trung cấp nghề Ninh Hòa
|
Quốc lộ 1A Bắc Phường Ninh Hiệp Thị xã Ninh
Hòa
|
KV2
|
Huyện Diên Khánh: Mã 04
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
024
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
Khóm Phú Lộc Đông, Thị trấn Diên Khánh
|
KV2NT
|
025
|
THPT Lê Lợi
|
Xã Diên An, Huyện Diên Khánh
|
KV2NT
|
026
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Xã Diên Lạc, Huyện Diên Khánh
|
KV2NT
|
035
|
GDTX&HN Diên Khánh
|
Thị trấn Diên Khánh, Huyện Diên Khánh
|
KV2NT
|
043
|
THPT Nguyễn Thái Học
|
Phước Tuy, Xã Diên Phước, Huyện Diên Khánh
|
KV2NT
|
Huyện Khánh Vĩnh: Mã 05
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
044
|
GDTX&HN Khánh Vĩnh
|
Thị trấn Khánh Vĩnh, Huyện Khánh Vĩnh
|
KV1
|
040
|
THPT Lạc Long Quân
|
Số 90, Đường Hùng Vương, Thị trấn Khánh Vĩnh
|
KV1
|
Thành phố Cam Ranh: Mã 06
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
028
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
Số 386, đường 3/4, Cam Linh, Thành phố Cam
Ranh
|
KV2
|
060
|
THPT Thăng Long
|
35B Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Cam Lộc,
Thành phố Cam Ranh
|
KV2
|
052
|
Trung cấp nghề Cam Ranh
|
Số 137 Lê Hồng Phong, Phường Cam Lộc, Thành
phố Cam Ranh
|
KV2
|
047
|
THPT Ngô Gia Tự (Hệ GDTX)
|
Nguyễn Công Trứ, Cam Nghĩa, Thành phố Cam
Ranh
|
KV2
|
041
|
THPT Ngô Gia Tự
|
Nguyễn Công Trứ, Cam Nghĩa, Thành phố Cam
Ranh
|
KV2
|
036
|
GDTX&HN Cam Ranh
|
135, Phan Chu Trinh, Cam lộc, Thành phố Cam
Ranh
|
KV2
|
030
|
THPT Phan Bội Châu
|
Khóm I, Phường Cam Lộc, Thành phố Cam Ranh
|
KV2
|
Huyện Khánh Sơn: Mã 07
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
042
|
THPT Khánh Sơn
|
Đường Lê Duẩn, Thị trấn Tô Hạp, Khánh Sơn
|
KV1
|
007
|
GDTX&HN Khánh Sơn
|
Thị trấn Tô Hạp, Huyện Khánh Sơn
|
KV1
|
Huyện Cam Lâm: Mã 09
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
049
|
THPT Đoàn Thị Điểm
|
Tân Xương, xã Suối Cát, Huyện Cam Lâm
|
KV1
|
046
|
GDTX&HN Cam Lâm
|
Thị trấn Cam Đức, Huyện Cam Lâm
|
KV2NT
|
027
|
THPT Nguyễn Huệ
|
100 Nguyễn Trãi, Thị trấn Cam Đức, Huyện Cam
Lâm
|
KV2NT
|
029
|
THPT Trần Bình Trọng
|
Số 08, đường Trường Chinh, Thị trấn Cam Đức,
Huyện Cam Lâm
|
KV2NT
|