Mã tỉnh, Mã huyện, Mã trường phổ thông địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã - Phân Khu vực
Dưới đây là thông tin về Mã tỉnh - Mã huyện - Mã trường - Mã xã, phường cũng như Khu vực của từng trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Mã tỉnh của Hà Tĩnh là 30 còn Mã Huyện là từ 00 → 13 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Trong đó, DTNT = Dân tộc nội trú.
Tỉnh Hà Tĩnh: Mã 30
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện
|
Tên Quận Huyện
|
Mã trường
|
Tên trường
|
Khu vực
|
00
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
900
|
Quân nhân, Công an_30
|
KV3
|
00
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
800
|
Học ở nước ngoài_30
|
KV3
|
Thành phố Hà Tĩnh: Mã 01
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
011
|
THPT ISCHOOL Hà Tĩnh
|
Khối Phố Trung Lân, Đường Nguyễn Du, Phường
Thạch Quý, TP Hà Tĩnh
|
KV2
|
000
|
Sở GDDT Hà Tĩnh
|
Số 105, đường Phan Đình Phùng, Phường Tân
Giang, TP Hà Tĩnh
|
KV2
|
009
|
Trung tâm BDNVSP và GDTX tỉnh Hà Tĩnh
|
Số 8, ngõ 24, Đường Nguyễn Công Trứ, TP Hà
Tĩnh
|
KV2
|
010
|
THPT Phan Đình Phùng
|
Số 65, Đường Phan Đình Phùng, TP Hà Tĩnh
|
KV2
|
052
|
Trung tâm DN- HN và GDTX TP Hà Tĩnh
|
Phường Thạch Linh, TP Hà Tĩnh
|
KV2
|
040
|
THPT Chuyên Hà Tĩnh
|
Đường Hà Hoàng, Xã Thạch Trung, Thành phố Hà
Tĩnh
|
KV2
|
058
|
THPT Thành Sen
|
Xã Thạch Trung, Thành phố Hà Tĩnh
|
KV2
|
061
|
Cao đẳng nghề Việt Đức Hà Tĩnh
|
Số 371, đường Nguyễn Công Trứ, Phường Nguyễn
Du, thành phố Hà Tĩnh
|
KV2
|
060
|
Trung cấp Nghề Hà Tĩnh
|
Số 454 Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh, Tĩnh Hà Tĩnh
|
KV2
|
059
|
Cao đẳng Nghề công nghệ Hà Tĩnh
|
KM 509 + 500 - QL 1A. Xóm Thanh Phú Xã Thạch
Trung - TP Hà Tĩnh
|
KV2
|
Thị xã Hồng Lĩnh: Mã 02
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
057
|
Trung cấp Kỹ nghệ Hà Tĩnh
|
Phường Đậu Liêu, Thị xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà
Tĩnh
|
KV2
|
051
|
THPT Hồng Lam
|
Tổ Dân phố 8 - Phường Bắc Hồng -Thị xã Hồng
Lĩnh - Tĩnh Hà Tĩnh
|
KV2
|
035
|
Trung tâm DN-HN và GDTX Hồng Lĩnh
|
Phường Nam Hồng, Thị xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà
Tĩnh
|
KV2
|
036
|
THPT Hồng Lĩnh
|
Số 04, đường Ngô Đức Kế, Phường Bắc Hồng,
Thị xã Hồng Lĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2
|
Huyện Hương Sơn: Mã 03
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
025
|
THPT Dân lập Nguyễn Khắc Viện
|
Xã Sơn Bằng, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV1
|
024
|
Trung tâm DN-HN và GDTX Hương Sơn
|
Khối 8, Thị trấn Phố Châu, Huyện Hương Sơn,
Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV1
|
026
|
THPT Hương Sơn
|
Thị trấn Phố Châu, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà
Tĩnh
|
KV1
|
029
|
THPT Cao Thắng
|
Xã Sơn Tây, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV1
|
027
|
THPT Lê Hữu Trác
|
Xã Sơn Châu, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV1
|
028
|
THPT Lý Chính Thắng
|
Xã Sơn Hòa, Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV1
|
Huyện Đức Thọ: Mã 04
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
032
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
Thị trấn Đức Thọ, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà
Tĩnh
|
KV2NT
|
034
|
THPT Đức Thọ
|
Xã Đức Lạng, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV1
|
031
|
THPT Lê Hồng Phong
|
Xã Bùi Xá, Huyện Đức Thọ, Tinh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
033
|
THPT Trần Phú
|
Xã Đức Thủy, Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
030
|
Trung tâm DN-HN và GDTX Đức Thọ
|
Thôn Châu Lĩnh - Xã Tùng Ảnh - Huyện Đức Thọ
- Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
Huyện Nghi Xuân: Mã 05
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
050
|
THPT Nghi Xuân
|
Xã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
|
KV1
|
039
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
Khối 5, Thị trấn Xuân An, Huyện Nghi Xuân,
Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
037
|
Trung tâm DN-HN và GDTX Nghi Xuân
|
Xã Xuân Giang, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
038
|
THPT Nguyễn Du
|
Xã Tiên Điền, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
064
|
THPT Bán công Nghi Xuân
|
Xã Xuân Giang, Huyện Nghi Xuân, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
Huyện Can Lộc: Mã 06
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
015
|
Trung tâm DN-HN và GDTX Can Lộc
|
Số 122, đường Nguyễn Thiếp, Thị trấn Nghèn,
huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
016
|
THPT Can Lộc
|
Xã Trường Lộc, Huyện Can Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
017
|
THPT Đồng Lộc
|
Xã Đồng Lộc, Huyện Can Lộc, Tĩnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
018
|
THPT Nghèn
|
Số 78, Đường Nguyễn Thiếp, Thị trấn Nghèn,
Huyện Can Lộc, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
042
|
THPT Dân lập Can Lộc
|
Khối 6A, đường Nguyễn Thiếp, Thị trấn Nghèn,
Huyện Can Lộc, Tĩnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
Huyện Hương Khê: Mã 07
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
022
|
THPT Hàm Nghi
|
Xóm 4, Xã Phúc Đồng, Huyện Hương Khê, Tỉnh
Hà Tĩnh
|
KV1
|
055
|
THPT Gia Phố
|
Xóm 8, Xã Gia Phố, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà
Tĩnh
|
KV1
|
020
|
Trung tâm DN-HN và GDTX Hương Khê
|
Xã Hương Bình, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV1
|
063
|
THCS và THPT Dân tộc nội trú Hà Tĩnh
|
Số 348 đường Trần Phú, Thị trấn Hương Khê,
Hà Tĩnh
|
KV1, DTNT
|
021
|
THPT Hương Khê
|
Số 344, đường Trần Phú, Thị trấn Hương Khê,
Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV1
|
023
|
THPT Phúc Trạch
|
Xã Phúc Trạch, Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV1
|
Huyện Thạch Hà: Mã 08
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
012
|
Trung tâm DN-HN và GDTX Thạch Hà
|
Tổ dân phố 9, Thị trấn Thạch Hà, Huyện Thạch
Hà, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
013
|
THPT Lý Tự Trọng
|
Tổ dân phố 9 Thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch
Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
049
|
THPT Mai Kính
|
Xã Việt Xuyên, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
014
|
THPT Nguyễn Trung Thiên
|
Xã Thạch Khê, Huyện Thạch Hà, Tĩnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
041
|
THPT Lê Quý Đôn
|
Xã Thạch Đài, Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
Huyện Cẩm Xuyên: Mã 09
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
007
|
THPT Cẩm Bình
|
Thôn Tân An, Xã Cẩm Bình, Huyện Cẩm Xuyên,
Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
008
|
THPT Hà Huy Tập
|
Xã Cẩm Sơn, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV1
|
071
|
THPT Nguyễn Đình Liễn (cũ)
|
Xã Cẩm Huy, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
053
|
THPT Nguyễn Đình Liễn
|
Xã Cẩm Dương, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV1
|
043
|
THPT Phan Đình Giót
|
Tổ dân phố 16, Thị trấn Cẩm Xuyên, Huyện Cẩm
Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
005
|
Trung tâm DN-HN và GDTX Cẩm Xuyên
|
Xã Cẩm Quan, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV1
|
006
|
THPT Cẩm Xuyên
|
Thôn 5, Xã Cẩm Thăng, Huyện Cẩm Xuyên, Tỉnh
Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
Huyện Kỳ Anh: Mã 10
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
044
|
THPT Nguyễn Thị Bích Châu
|
Xã Kỳ Thư, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
003
|
THPT Nguyễn Huệ
|
Xã Kỳ Phong, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV1
|
004
|
THPT Kỳ Lâm
|
Xã Kỳ Lâm, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV1
|
Huyện Vũ Quang: Mã 11
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
056
|
THPT Cù Huy Cận
|
Xã Đức Lĩnh, Huyện Vũ Quang, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV1
|
046
|
THPT Vũ Quang
|
Tổ dân phố 4, Thị trấn Vũ Quang, Huyện Vũ
Quang, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV1
|
047
|
Trung tâm DN-HN và GDTX Vũ Quang
|
Thị trấn Vũ Quang, Huyện Vũ Quang, Tỉnh Hà
Tĩnh
|
KV1
|
Huyện Lộc Hà: Mã 12
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
019
|
THPT Nguyễn Văn Trỗi
|
Xóm Bắc Sơn, Xã Phù Lưu, Huyện Lộc Hà, Tỉnh
Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
045
|
THPT Mai Thúc Loan
|
Xã Thạch Châu, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
048
|
THPT Nguyễn Đổng Chi
|
Xã ích Hậu, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
062
|
Trung tâm DN-HN và GDTX Lộc Hà
|
Xã Thạch Bằng, Huyện Lộc Hà, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV1
|
Thị xã Kỳ Anh: Mã 13
Mã trường
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
074
|
Trung tâm DN-HN và GDTX Kỳ Anh (cũ)
|
Thị trấn Kỳ Anh, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2N
|
073
|
THPT Kỳ Anh (Cũ)
|
Thị trấn Kỳ Anh, Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
065
|
Cao đẳng Nghề công nghệ Hà Tĩnh
|
Km 571, Quốc lộ 1A – Phường Kỳ Trinh – Thị
xã Kỳ Anh - Hà Tĩnh
|
KV1
|
001
|
Trung tâm DN-HN và GDTX Kỳ Anh
|
Tổ dân phố 3, Phường Sông Trí, Thị xã Kỳ
Anh, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2
|
072
|
THPT Lê Quảng Chí (cũ 2)
|
Phường Kỳ Long, Thị xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2NT
|
002
|
THPT Kỳ Anh
|
Phường Sông Trí - Thị Xã Kỳ Anh - Hà Tĩnh
|
KV2
|
054
|
THPT Lê Quảng Chí
|
Phường Kỳ Long, Thị xã Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh
|
KV2
|