Đề kiểm tra Hóa 12 học kì 2 (Phần 3)
Câu 21: Dãy gồm các kim loại đều có thể tác dụng với nước tạo dung dịch kiềm là:
A. Na, K, Ca B. Na, Ca, Be
C. K, Ba, Al D. Ba, Ca, Mg
Câu 22: Hai kim loại đều không tan trong HNO3 đặc nguội là:
A. Al và Cu B. Fe và Ag
Câu 23: Hoà tan 6,9 gam kim loại Na vào 200ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa số gam Al là:
A. 2,7 gam B. 5,4 gam C. 8,1 gam D. 4,05 gam
Câu 24: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H2 (tỉ lệ mol 1:1) qua m gam CuO nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, khí và hơi thoát ra có tỉ khối hơi so với H2 là 10,7. Vậy giá trị của m tương ứng là:
A. 24,0 B. 20,0 C. 16,0 D. 12,8
Câu 25: Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau: NaCl, CuCl2, FeCl3, ZnCl2. Kim loại cuối cùng thoát ra ở catot trước khi có khí thoát ra là:
A. Al, Fe, Cu B. Fe, Cu, Ag
C. Al, Cu, Ag D. Al, Fe, Al
Câu 26: Cho hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 được dung dịch X và chất rắn Y gồm 3 lim loại. Vậy chất rắn Y gồm:
A. Al,Fe, Cu B. Fe, Cu, Ag
C. Al, Cu, Ag D. Al, Fe. Ag
Câu 27: Hoà tan 3,23 gam hỗn hợp gồm CuCl2 và Cu(NO3)2 vào nước được dung dịch X. Nhúng thanh kim loại Mg vào dung dịch X đến khi dung dịch mất màu xanh rồi lấy thanh Mg ra, cân lại thấy tăng thêm 0,8 gam. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 1,15 gam B. 1,43 gam C. 2,43 gam D. 4,13 gam
Câu 28: Điện phân điện cực trơ dung dịch muối clorua của một kim loại với cường độ dòng điện là 3,0A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Kim loại trong muối đã dùng là:
A. Cu B. Zn C. Ag D. Fe
Câu 29: Để điều chế Na2CO3 có thể dùng pương pháp nào sau đây?
A. Cho dung dịch K2CO3 tác dụng với dung dịch Na2SO4
B. Nhiệt phân NaHCO3
C. Cho khí CO2 dư đi qua dung dịch NaOH
D. Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch NaCl
Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaCl→X→NaHCO3→Y→NaNO3
X và Y có thể là:
A. NaOH và NaClO B. Na2CO3 và NaClO
C. NaClO3 và Na2CO3 D. NaOH và Na2CO3
Hướng dẫn giải và Đáp án
21-A
|
22-C
|
23-A
|
24-C
|
25-D
|
26-B
|
27-C
|
28-A
|
29-B
|
30-D
|