Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 Bài 34: Crom và hợp chất của crom
Câu 1: Crom không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng
B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng
C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng
Câu 2: Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hoá crom đến mức oxi hoá nào sau đây
A. +2 B. +3 C. +4 D. +6
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2Cr + 3F2 → 2CrF3 B. 2Cr + 3Cl2 −to→2CrCl3
C. Cr+ S −to→CrS D. 2Cr + N2 −to→2CrN
Câu 4: Chất nào saụ đây không có tính lưỡng tính ?
A. Cr(OH)2 B. Cr2O3 C. Cr(OH)3 D. Al2O3
Câu 5: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là
A. 13,5 gam. B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam.
Câu 6: Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 moi FeSO4 trong môi trường dung dịch H2SO4 loãng là:
A. 29,4 gam B. 59,2 gam. C. 24,9 gam. D. 29 6 gam
Câu 7: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 23,3 gam hồn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl dư thoát ra V lít H2 (đktc) Giá trị của V là:
A. 7,84. B. 4,48. C. 3,36 D. 10,08
Câu 8: Cho 100,0 ml dung dịch NaOH 4,0 M vào 100,0 ml dung dịch CrCl3 thì thu được 10,3 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol của dung dịch CrCl3 là:
A. 1,00M B. 1,25M C. 1,20M D. 1,40M
Hướng dẫn giải và Đáp án
1-B
|
2-A
|
3-C
|
4-A
|
5-D
|
6-A
|
7-A
|
8-B
|
Câu 7:
mAl trước pư = 23,3 – 15,2 = 8,1 gam
nAl = 0,3 mol; nCr2O3 = 0,1 mol
Hỗn hợp X ; 0,1 mol Al dư, 0,1 mol Al2O3; 0,2 mol Cr
V = (0,15 + 0,2 ) .22,4 = 7,84 lít
Câu 8:
Gọi số mol CrCl3là x
nNaOH = 0,4 mol; nCr(OH)3 = 0,1 mol
nCr(OH)3dư =4x – 0,4 = 0,1
x = 0,125
CM (CrCl3) = 1,25M