Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 Bài 10: Amino axit (Tiếp theo)
Câu 9: Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 16,95 gam muối. Giá trị của m là
A. 16,95. B. 11,25. C, 13,05. D. 22,50.
Câu 10: Amino axit X chứa một nhóm -NH2. Cho 15 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 22,3 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH. B. CH3CH2CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 11: Trong phân tử amino axit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 8,9 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 11,1 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC2H4COOH. B. H2NCH2COOH.
C. H2NC3H6COOH. D. H2NC4H8COOH.
Câu 12: Cho 0,1 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 125 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho một lượng vừa đủ dung dịch NaOH vào X để phản ứng xảy ra hoàn toàn số mol NaOH đã phản ứng là
A.0,45. B.0,60. C.0,35. D. 0,50.
Câu 13: Cho 7,35 gam axit glutamic phản ứng với 140 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 250 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 16,64. B. 19,04. C. 17,74. D. 18,14.
Câu 14: Cho 0,04 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 7,34 gam muối khan. Mặt khác 0,04 mol X tác dụng vừa đủ với 80 gam durig dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NC2H3(COOH)2.
C (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H5(COOH)2.
Câu 15: Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 9,524%. B. 10,687%.
C. 10,526%. D. 11,966%.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, tạo ra 8,16 gam muối. Giá trị của m là
A. 7,2. B. 4.8. C. 5.6. D. 6,4
Hướng dẫn giải và Đáp án
9-B
|
10-A
|
11-A
|
12-A
|
13-D
|
14-D
|
15-C
|
16-D
|
Câu 9:
H2NCH2COOH + KOH → H2NCH2COOK +H2O
Câu 10:
H2N-R-(COOH)X + HCl → ClH3N-R-(COOH)X
=> X: H2NCH2COOH
Câu 11:
H2N-R-COOH + NaOH → H2N-R-COONa +H2O
=> R + 61 = 89
=> R = 28 (C2H4) => X: H2NC2H4COOH
Câu 12:
nNaOH = nH+ = nOH+ = 0,1.2 + 0,125.2 = 0,45 mol
Câu 13:
nH2O = nH+= 0,05.2 + 0,14 = 0,24 mol
bảo toàm khối lượng => m= 7,35 + 0,14.36,5 +0,25.40 – 0,24.18 = 18.14 gam
Câu 14:
0,04n = 0,1.0,4 => n =1 ;
nH+=nOH-
=>m=2=>R+16+45.2=147
=> R = 41 (C3H5) =>X: H2NC3H5(COOH)2
Câu 15:
nH2O=nH+=nOH-=0,1.2+0,1.2=0,4 mol =>a+3a=0,4 =>a=0,1
Bảo toàn khối lượng : mX + 0,1.98+ 0,1.40 +0,3.56 = 36,7 + 0,4.18
mX= 13,3 gam =>%mM = 10,526%
Câu 16: